Đang hiển thị
Tỉnh thành khác
Tham khảo con số may mắn hôm nay 30/3 đầy đủ các năm sinh của 12 con giáp về công việc, cuộc sống, tài lộc.
Con số may mắn hôm nay 30/3 theo 12 con giáp Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ... là số nào? Đâu là cặp số may mắn hôm nay của 12 con giáp chuẩn nhất? Con số may mắn hôm nay 30/3 theo năm sinh của bạn là bao nhiêu? Tử vi may mắn theo 12 con giáp ngày 30/3 là con số nào? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.
Con số may mắn hôm nay theo 12 con giáp là cách ứng dụng Cửu cung phi tinh ngày cùng ngũ hành của tuổi để lựa chọn ra con số hòa hợp nhất với từng tuổi.
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Quái số | Con số may mắn hôm nay | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2008 | Mậu Tý | Tích Lịch Hỏa | Nam | 7 | 37 | 49 | 74 |
Nữ | 1 | 91 | 59 | 38 | |||
1996 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy | Nam | 4 | 58 | 17 | 68 |
Nữ | 2 | 68 | 43 | 17 | |||
1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | Nam | 7 | 72 | 15 | 45 |
Nữ | 8 | 69 | 61 | 23 | |||
1972 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc | Nam | 1 | 52 | 10 | 40 |
Nữ | 5 | 62 | 87 | 63 | |||
1960 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ | Nam | 4 | 54 | 18 | 90 |
Nữ | 2 | 79 | 19 | 59 |
Tử vi tuổi Giáp Tý (Kim): Công việc thuận lợi, có quý nhân phù trợ, tài lộc hanh thông.
Tử vi tuổi Bính Tý (Thủy): Nên tập trung vào các dự án dài hạn, đầu tư sinh lời, tích lũy tài sản.
Tử vi tuổi Mậu Tý (Hỏa): Sức khỏe ổn định, tinh thần phấn chấn, nên duy trì lối sống lành mạnh.
Tử vi tuổi Canh Tý (Thổ): Tình duyên hài hòa, gia đạo an yên, vợ chồng thấu hiểu.
Tử vi tuổi Nhâm Tý (Mộc): Cẩn trọng lời ăn tiếng nói, tránh thị phi, giữ hòa khí với đồng nghiệp.
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Quái số | Con số may mắn hôm nay | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2009 | Kỷ Sửu | Tích Lịch Hỏa | Nam | 9 | 63 | 18 | 90 |
Nữ | 6 | 73 | 94 | 84 | |||
1997 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy | Nam | 3 | 23 | 92 | 64 |
Nữ | 3 | 60 | 30 | 12 | |||
1985 | Ất Sửu | Hải Trung Kim | Nam | 6 | 33 | 99 | 13 |
Nữ | 9 | 43 | 86 | 34 | |||
1973 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc | Nam | 9 | 81 | 45 | 36 |
Nữ | 6 | 11 | 78 | 55 | |||
1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ | Nam | 3 | 11 | 57 | 71 |
Nữ | 3 | 54 | 21 | 84 |
Tử vi tuổi Ất Sửu (Kim): Vận trình có nhiều biến động, công việc gặp khó khăn, cần kiên nhẫn.
Tử vi tuổi Đinh Sửu (Thủy): Tình cảm trắc trở, dễ xảy ra mâu thuẫn, nên nhường nhịn và lắng nghe.
Tử vi tuổi Kỷ Sửu (Hỏa): Nên dành thời gian cho gia đình, giải tỏa căng thẳng, tìm kiếm niềm vui.
Tử vi tuổi Tân Sửu (Thổ): Tránh đầu tư mạo hiểm, đề phòng hao tài tốn của, nên tiết kiệm.
Tử vi tuổi Quý Sửu (Mộc): Sức khỏe suy giảm, cần chú ý chế độ ăn uống và nghỉ ngơi hợp lý.
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Quái số | Con số may mắn hôm nay | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2010 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc | Nam | 8 | 29 | 32 | 46 |
Nữ | 7 | 60 | 44 | 12 | |||
1998 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Nam | 2 | 23 | 16 | 80 |
Nữ | 4 | 33 | 11 | 20 | |||
1986 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa | Nam | 5 | 32 | 64 | 16 |
Nữ | 1 | 56 | 26 | 31 | |||
1974 | Giáp Dần | Đại Khe Thủy | Nam | 8 | 57 | 17 | 15 |
Nữ | 7 | 72 | 22 | 54 | |||
1962 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim | Nam | 2 | 73 | 68 | 43 |
Nữ | 4 | 83 | 35 | 76 |
Tử vi tuổi Giáp Dần (Thủy): Mở rộng mối quan hệ, kết giao bạn bè, đối tác, tạo dựng uy tín.
Tử vi tuổi Bính Dần (Hỏa): Tình duyên khởi sắc, người độc thân có cơ hội gặp gỡ người tâm đầu ý hợp.
Tử vi tuổi Mậu Dần (Thổ): Sự nghiệp thăng tiến, có cơ hội thể hiện năng lực, được cấp trên đánh giá cao.
Tử vi tuổi Canh Dần (Mộc): Nên mạnh dạn theo đuổi đam mê, nắm bắt cơ hội, đạt được thành công.
Tử vi tuổi Nhâm Dần (Kim): Sức khỏe tốt, tinh thần minh mẫn, nên duy trì thói quen tập luyện thể thao.
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Quái số | Con số may mắn hôm nay | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | Nam | 1 | 12 | 14 | 44 |
Nữ | 5 | 66 | 11 | 33 | |||
1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | Nam | 4 | 12 | 24 | 48 |
Nữ | 2 | 22 | 11 | 55 | |||
1975 | Ất Mão | Đại Khe Thủy | Nam | 7 | 10 | 40 | 52 |
Nữ | 8 | 63 | 26 | 87 | |||
1963 | Quý Mão | Kim Bạch Kim | Nam | 1 | 64 | 58 | 34 |
Nữ | 5 | 74 | 24 | 72 | |||
1951 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Nam | 4 | 42 | 30 | 60 |
Nữ | 2 | 10 | 22 | 40 |
Tử vi tuổi Ất Mão (Thủy): Vận trình bình ổn, công việc trôi chảy, tài lộc ổn định.
Tử vi tuổi Đinh Mão (Hỏa): Sức khỏe ổn định, nên chú ý giữ ấm cơ thể, phòng tránh cảm lạnh.
Tử vi tuổi Kỷ Mão (Thổ): Nên tập trung vào các kế hoạch đã định, tránh thay đổi đột ngột.
Tử vi tuổi Tân Mão (Mộc): Tránh tranh chấp, kiện tụng, nên giải quyết mọi việc bằng hòa khí.
Tử vi tuổi Quý Mão (Kim): Tình cảm hài hòa, gia đạo êm ấm, vợ chồng đồng lòng.
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Quái số | Con số may mắn hôm nay | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Nam | 9 | 48 | 93 | 69 |
Nữ | 6 | 64 | 44 | 16 | |||
1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc | Nam | 3 | 29 | 58 | 64 |
Nữ | 3 | 68 | 74 | 37 | |||
1976 | Bính Thìn | Sa Trung Thổ | Nam | 6 | 55 | 77 | 88 |
Nữ | 9 | 65 | 62 | 87 | |||
1964 | Giáp Thìn | Phú Đăng Hỏa | Nam | 9 | 93 | 48 | 69 |
Nữ | 6 | 64 | 58 | 92 | |||
1952 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy | Nam | 3 | 49 | 48 | 42 |
Nữ | 3 | 59 | 19 | 95 |
Tử vi tuổi Giáp Thìn (Hỏa): Nên giữ thái độ lạc quan, tin tưởng vào bản thân, vượt qua khó khăn.
Tử vi tuổi Bính Thìn (Thổ): Tình cảm có dấu hiệu rạn nứt, cần dành thời gian hâm nóng tình cảm.
Tử vi tuổi Mậu Thìn (Mộc): Công việc gặp nhiều thử thách, cần kiên trì và nỗ lực vượt qua.
Tử vi tuổi Canh Thìn (Kim): Tránh đầu tư rủi ro, đề phòng tiểu nhân hãm hại, nên cẩn trọng trong mọi việc.
Tử vi tuổi Nhâm Thìn (Thủy): Sức khỏe không tốt, nên đi khám sức khỏe định kỳ, chú ý các bệnh về tiêu hóa.
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Quái số | Con số may mắn hôm nay | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Tân Tị | Bạch Lạp Kim | Nam | 8 | 18 | 87 | 63 |
Nữ | 7 | 78 | 79 | 95 | |||
1989 | Kỷ Tị | Đại Lâm Mộc | Nam | 2 | 70 | 53 | 67 |
Nữ | 4 | 80 | 23 | 92 | |||
1977 | Đinh Tị | Sa Trung Thổ | Nam | 5 | 27 | 81 | 45 |
Nữ | 1 | 19 | 99 | 83 | |||
1965 | Ất Tị | Phú Đăng Hỏa | Nam | 8 | 22 | 11 | 55 |
Nữ | 7 | 32 | 29 | 17 | |||
1953 | Quý Tị | Trường Lưu Thủy | Nam | 2 | 58 | 34 | 71 |
Nữ | 4 | 11 | 47 | 77 |
Tử vi tuổi Ất Tị (Hỏa): Tình duyên ngọt ngào, người độc thân có cơ hội tìm được tình yêu đích thực.
Tử vi tuổi Đinh Tị (Thổ): Sự nghiệp có bước tiến mới, có cơ hội thăng tiến, được đồng nghiệp ngưỡng mộ.
Tử vi tuổi Kỷ Tị (Mộc): Sức khỏe tốt, tinh thần sảng khoái, nên duy trì lối sống tích cực.
Tử vi tuổi Tân Tị (Kim): Mở rộng quan hệ xã giao, tham gia các hoạt động cộng đồng, tạo dựng hình ảnh tốt đẹp.
Tử vi tuổi Quý Tị (Thủy): Nên phát huy tối đa năng lực, nắm bắt cơ hội, đạt được thành công lớn.
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Quái số | Con số may mắn hôm nay | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Nam | 7 | 47 | 78 | 80 |
Nữ | 8 | 63 | 54 | 72 | |||
1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | Nam | 1 | 38 | 91 | 11 |
Nữ | 5 | 32 | 29 | 46 | |||
1978 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa | Nam | 4 | 71 | 58 | 92 |
Nữ | 2 | 81 | 27 | 10 | |||
1966 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy | Nam | 7 | 10 | 62 | 50 |
Nữ | 8 | 45 | 72 | 18 | |||
1954 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Nam | 1 | 55 | 77 | 88 |
Nữ | 5 | 65 | 62 | 87 |
Tử vi tuổi Giáp Ngọ (Kim): Sức khỏe tốt, tinh thần phấn chấn, nên duy trì thói quen tập luyện thể thao.
Tử vi tuổi Bính Ngọ (Thủy): Nên dành thời gian cho gia đình, tận hưởng niềm vui cuộc sống.
Tử vi tuổi Mậu Ngọ (Hỏa): Tình cảm thăng hoa, gia đạo hạnh phúc, vợ chồng yêu thương nhau.
Tử vi tuổi Canh Ngọ (Thổ): Vận trình có nhiều may mắn, công việc thuận lợi, tài lộc dồi dào.
Tử vi tuổi Nhâm Ngọ (Mộc): Nên đầu tư vào các lĩnh vực mới, mở rộng kinh doanh, tăng thu nhập.
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Quái số | Con số may mắn hôm nay | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Nam | 6 | 66 | 33 | 10 |
Nữ | 9 | 76 | 83 | 19 | |||
1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | Nam | 9 | 14 | 44 | 50 |
Nữ | 6 | 15 | 60 | 31 | |||
1979 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa | Nam | 3 | 15 | 30 | 51 |
Nữ | 3 | 25 | 26 | 31 | |||
1967 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy | Nam | 6 | 10 | 26 | 55 |
Nữ | 9 | 27 | 36 | 95 | |||
1955 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | Nam | 9 | 66 | 33 | 11 |
Nữ | 6 | 76 | 83 | 19 |
Tử vi tuổi Ất Mùi (Kim): Công việc gặp nhiều khó khăn, cần cẩn trọng trong các quyết định.
Tử vi tuổi Đinh Mùi (Thủy): Nên dành thời gian nghỉ ngơi, thư giãn, tránh làm việc quá sức.
Tử vi tuổi Kỷ Mùi (Hỏa): Tránh đầu tư mạo hiểm, đề phòng kẻ gian lừa gạt, nên cẩn trọng trong giao dịch.
Tử vi tuổi Tân Mùi (Thổ): Tình cảm không thuận lợi, dễ xảy ra tranh cãi, nên giữ bình tĩnh.
Tử vi tuổi Quý Mùi (Mộc): Sức khỏe không tốt, nên chú ý các bệnh về xương khớp, tim mạch.
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Quái số | Con số may mắn hôm nay | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2004 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy | Nam | 5 | 96 | 24 | 48 |
Nữ | 1 | 58 | 34 | 71 | |||
1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Nam | 8 | 43 | 17 | 85 |
Nữ | 7 | 53 | 14 | 42 | |||
1980 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc | Nam | 2 | 12 | 22 | 99 |
Nữ | 4 | 80 | 10 | 20 | |||
1968 | Mậu Thân | Đại Trạch Thổ | Nam | 5 | 52 | 55 | 10 |
Nữ | 1 | 62 | 13 | 65 | |||
1956 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Nam | 8 | 85 | 43 | 17 |
Nữ | 7 | 14 | 42 | 53 |
Tử vi tuổi Giáp Thân (Thủy): Tình duyên hài hòa, người độc thân có cơ hội gặp gỡ người phù hợp.
Tử vi tuổi Bính Thân (Hỏa): Mở rộng mối quan hệ, kết giao bạn bè, đối tác, tạo dựng uy tín.
Tử vi tuổi Mậu Thân (Thổ): Sức khỏe tốt, tinh thần minh mẫn, nên duy trì thói quen tập luyện thể thao.
Tử vi tuổi Canh Thân (Mộc): Nên mạnh dạn theo đuổi đam mê, nắm bắt cơ hội, đạt được thành công.
Tử vi tuổi Nhâm Thân (Kim): Sự nghiệp có bước tiến mới, có cơ hội thăng tiến, được cấp trên tin tưởng.
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Quái số | Con số may mắn hôm nay | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2005 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy | Nam | 4 | 48 | 96 | 94 |
Nữ | 2 | 12 | 42 | 74 | |||
1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Nam | 7 | 76 | 66 | 35 |
Nữ | 8 | 44 | 77 | 80 | |||
1981 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc | Nam | 1 | 33 | 12 | 27 |
Nữ | 5 | 43 | 30 | 51 | |||
1969 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ | Nam | 4 | 75 | 97 | 91 |
Nữ | 2 | 72 | 80 | 24 | |||
1957 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa | Nam | 7 | 90 | 18 | 54 |
Nữ | 8 | 19 | 95 | 79 |
Tử vi tuổi Ất Dậu (Thủy): Tình cảm hài hòa, gia đạo êm ấm, vợ chồng đồng lòng.
Tử vi tuổi Đinh Dậu (Hỏa): Nên tập trung vào các kế hoạch đã định, tránh thay đổi đột ngột.
Tử vi tuổi Kỷ Dậu (Thổ): Tránh tranh chấp, kiện tụng, nên giải quyết mọi việc bằng hòa khí.
Tử vi tuổi Tân Dậu (Mộc): Sức khỏe ổn định, nên chú ý giữ ấm cơ thể, phòng tránh cảm lạnh.
Tử vi tuổi Quý Dậu (Kim): Vận trình bình ổn, công việc trôi chảy, tài lộc ổn định.
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Quái số | Con số may mắn hôm nay | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Nam | 9 | 90 | 72 | 45 |
Nữ | 6 | 78 | 55 | 85 | |||
1994 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | Nam | 3 | 14 | 56 | 82 |
Nữ | 3 | 71 | 63 | 34 | |||
1982 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy | Nam | 9 | 57 | 15 | 45 |
Nữ | 6 | 67 | 38 | 91 | |||
1970 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | Nam | 3 | 13 | 41 | 56 |
Nữ | 3 | 18 | 24 | 72 | |||
1958 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Nam | 6 | 66 | 99 | 17 |
Nữ | 9 | 76 | 53 | 77 |
Tử vi tuổi Giáp Tuất (Hỏa): Công việc gặp nhiều thử thách, cần kiên trì và nỗ lực vượt qua.
Tử vi tuổi Bính Tuất (Thổ): Tránh đầu tư rủi ro, đề phòng tiểu nhân hãm hại, nên cẩn trọng trong mọi việc.
Tử vi tuổi Mậu Tuất (Mộc): Sức khỏe không tốt, nên đi khám sức khỏe định kỳ, chú ý các bệnh về tiêu hóa.
Tử vi tuổi Canh Tuất (Kim): Nên giữ thái độ lạc quan, tin tưởng vào bản thân, vượt qua khó khăn.
Tử vi tuổi Nhâm Tuất (Thủy): Tình cảm có dấu hiệu rạn nứt, cần dành thời gian hâm nóng tình cảm.
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Quái số | Con số may mắn hôm nay | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2007 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ | Nam | 2 | 82 | 13 | 56 |
Nữ | 4 | 96 | 41 | 65 | |||
1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | Nam | 5 | 11 | 31 | 15 |
Nữ | 1 | 42 | 27 | 81 | |||
1983 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy | Nam | 8 | 96 | 13 | 39 |
Nữ | 7 | 32 | 22 | 46 | |||
1971 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim | Nam | 2 | 69 | 78 | 93 |
Nữ | 4 | 22 | 58 | 88 | |||
1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | Nam | 5 | 43 | 17 | 85 |
Nữ | 1 | 53 | 14 | 42 |
Tử vi tuổi Ất Hợi (Hỏa): Sự nghiệp có bước tiến mới, có cơ hội thăng tiến, được đồng nghiệp ngưỡng mộ.
Tử vi tuổi Đinh Hợi (Thổ): Tình duyên ngọt ngào, người độc thân có cơ hội tìm được tình yêu đích thực.
Tử vi tuổi Kỷ Hợi (Mộc): Sức khỏe tốt, tinh thần sảng khoái, nên duy trì lối sống tích cực.
Tử vi tuổi Tân Hợi (Kim): Mở rộng quan hệ xã giao, tham gia các hoạt động cộng đồng, tạo dựng hình ảnh tốt đẹp.
Tử vi tuổi Quý Hợi (Thủy): Nên phát huy tối đa năng lực, nắm bắt cơ hội, đạt được thành công lớn.
12 CUNG HOÀNG ĐẠO | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
---|---|
Bạch Dương (21/3 – 20/4) | 30 - 15 - 27 |
Kim Ngưu (21/4 – 20/5) | 66 - 18 - 30 |
Song Tử (21/5 – 20/6) | 82 - 20 - 32 |
Cự Giải (21/6 – 22/7) | 27 - 14 - 26 |
Sư Tử (23/7 – 22 /8) | 55 - 17 - 29 |
Xử Nữ (23/8 – 22/9) | 93 - 21 - 33 |
Thiên Bình (23/9 – 22/10) | 11 - 13 - 25 |
Bọ Cạp (23/10 – 21/11) | 44 - 16 - 28 |
Nhân Mã (22/11 – 23/12) | 70 - 19 - 31 |
Ma Kết (22/12 – 19/1) | 10 - 22 - 34 |
Bảo Bình (20/1 – 18/2) | 11 - 23 - 35 |
Song Ngư (19/2 – 20/3) | 12 - 24 - 36 |
Con số may mắn hôm nay theo 12 cung hoàng đạo được lựa chọn theo cách tính tổng số may mắn cố định của từng chòm sao so sánh với hiện tượng chiêm tinh mỗi ngày của các hành tinh để tìm ra con số mang cát khí cho 12 cung hoàng đạo.
(*) Thông tin bài viết mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.