Đang hiển thị
Tỉnh thành khác
Tham khảo con số may mắn hôm nay 4/4/2025 đầy đủ các năm sinh của 12 con giáp về công việc, cuộc sống, tài lộc.
Con số may mắn hôm nay 4/4 theo 12 con giáp Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ... là số nào? Đâu là cặp số may mắn hôm nay của 12 con giáp chuẩn nhất? Con số may mắn hôm nay 4/4/2025 theo năm sinh của bạn là bao nhiêu? Tử vi may mắn theo 12 con giáp ngày 4/4 là con số nào? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.
Con số may mắn hôm nay theo 12 con giáp là cách ứng dụng Cửu cung phi tinh ngày cùng ngũ hành của tuổi để lựa chọn ra con số hòa hợp nhất với từng tuổi.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1984 | Giáp Tý | Kim | Nam | 7 | 60 | 83 | 01 |
Nữ | 8 | 34 | 29 | 97 | |||
1996 | Bính Tý | Thủy | Nam | 4 | 75 | 51 | 36 |
Nữ | 2 | 44 | 13 | 65 | |||
19482008 | Mậu Tý | Hỏa | Nam | 71 | 9212 | 3770 | 4157 |
Nữ | 85 | 0543 | 2691 | 7412 | |||
1960 | Canh Tý | Thổ | Nam | 4 | 28 | 87 | 93 |
Nữ | 2 | 35 | 50 | 04 | |||
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Nam | 1 | 68 | 36 | 55 |
Nữ | 5 | 17 | 49 | 82 |
Tử vi tuổi Giáp Tý (Kim): Tài lộc hanh thông, đường làm ăn thuận lợi, tìm thấy hướng đi mới.
Tử vi tuổi Bính Tý (Thủy): Tình cảm trắc trở, nhiệt tình không được đáp lại, chớ nên vội vàng.
Tử vi tuổi Mậu Tý (Hỏa): Sức khỏe ổn định, nên tăng cường vận động thể chất.
Tử vi tuổi Canh Tý (Thổ): Cần sắp xếp thời gian làm việc hợp lý để chăm sóc bản thân.
Tử vi tuổi Nhâm Tý (Mộc): Tập luyện giúp cơ thể sung sức, vận trình cải thiện tốt.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1985 | Ất Sửu | Kim | Nam | 6 | 93 | 51 | 12 |
Nữ | 9 | 37 | 84 | 44 | |||
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Nam | 3 | 05 | 28 | 70 |
Nữ | 3 | 56 | 67 | 89 | |||
19492009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Nam | 69 | 7469 | 3193 | 2205 |
Nữ | 96 | 1745 | 7851 | 9360 | |||
1961 | Tân Sửu | Thổ | Nam | 3 | 82 | 19 | 53 |
Nữ | 3 | 39 | 61 | 14 | |||
1973 | Quý Sửu | Mộc | Nam | 9 | 52 | 29 | 77 |
Nữ | 6 | 98 | 45 | 06 |
Tử vi tuổi Ất Sửu (Kim): Tình duyên như ý, hạnh phúc tràn đầy, gia đạo an yên.
Tử vi tuổi Đinh Sửu (Thủy): Tài vận suy giảm, tiêu pha quá độ, cần tiết kiệm phòng thân.
Tử vi tuổi Kỷ Sửu (Hỏa): Sức khỏe ổn định, nên rèn luyện thân thể, giữ gìn vóc dáng.
Tử vi tuổi Tân Sửu (Thổ): Gia đạo êm ấm, vợ chồng hòa thuận, con cái ngoan hiền.
Tử vi tuổi Quý Sửu (Mộc): Tiền bạc hao tán, cần quản lý chi tiêu, tránh vung tay quá trán.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1974 | Giáp Dần | Thủy | Nam | 8 | 85 | 14 | 63 |
Nữ | 7 | 39 | 95 | 50 | |||
1986 | Bính Dần | Hỏa | Nam | 5 | 24 | 73 | 06 |
Nữ | 1 | 93 | 31 | 84 | |||
1998 | Mậu Dần | Thổ | Nam | 2 | 17 | 62 | 28 |
Nữ | 4 | 59 | 04 | 39 | |||
19502010 | Canh Dần | Mộc | Nam | 58 | 6107 | 2584 | 7911 |
Nữ | 17 | 7883 | 4190 | 5925 | |||
1962 | Nhâm Dần | Kim | Nam | 2 | 47 | 58 | 81 |
Nữ | 4 | 10 | 36 | 67 |
Tử vi tuổi Giáp Dần (Thủy): Nên nắm bắt thời cơ, tận dụng vận may, mọi sự hanh thông, cát tường như ý.
Tử vi tuổi Bính Dần (Hỏa): Tình duyên khởi sắc, vận đào hoa vượng, hứa hẹn mối lương duyên.
Tử vi tuổi Mậu Dần (Thổ): Vận may bất ngờ, cầu gì được nấy, thi cử thăng tiến, công việc thuận lợi.
Tử vi tuổi Canh Dần (Mộc): Gia đạo an yên, tin vui từ xa, tiệc tùng hỷ sự, quý nhân phù trợ.
Tử vi tuổi Nhâm Dần (Kim): Tài lộc dồi dào, tiền bạc dễ kiếm, hợp tác sinh lời.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1975 | Ất Mão | Thủy | Nam | 7 | 25 | 88 | 17 |
Nữ | 8 | 76 | 60 | 45 | |||
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Nam | 4 | 31 | 12 | 59 |
Nữ | 2 | 94 | 77 | 06 | |||
19391999 | Kỷ Mão | Thổ | Nam | 71 | 1285 | 5039 | 2476 |
Nữ | 85 | 4507 | 9125 | 3567 | |||
1951 | Tân Mão | Mộc | Nam | 4 | 53 | 12 | 49 |
Nữ | 2 | 90 | 33 | 81 | |||
1963 | Quý Mão | Kim | Nam | 1 | 14 | 47 | 73 |
Nữ | 5 | 25 | 59 | 98 |
Tử vi tuổi Ất Mão (Thủy): Tài lộc bình ổn, công việc trì trệ, đầu tư cần thận trọng.
Tử vi tuổi Đinh Mão (Hỏa): Mối quan hệ xã giao nảy sinh mâu thuẫn, hành xử thiếu suy nghĩ.
Tử vi tuổi Kỷ Mão (Thổ): Tình cảm đôi lứa ngọt ngào, đối phương động viên, thấu hiểu.
Tử vi tuổi Tân Mão (Mộc): Cần giữ gìn tình cảm, trân trọng người đồng hành.
Tử vi tuổi Quý Mão (Kim): Nên kiểm soát cảm xúc, tránh hành động bốc đồng, gây bất lợi.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Nam | 9 | 61 | 23 | 57 |
Nữ | 6 | 70 | 49 | 86 | |||
1976 | Bính Thìn | Thổ | Nam | 6 | 51 | 97 | 03 |
Nữ | 9 | 24 | 58 | 42 | |||
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Nam | 3 | 89 | 10 | 39 |
Nữ | 3 | 94 | 61 | 56 | |||
19402000 | Canh Thìn | Kim | Nam | 69 | 0540 | 3986 | 7491 |
Nữ | 96 | 3217 | 2693 | 8048 | |||
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Nam | 3 | 85 | 52 | 13 |
Nữ | 3 | 29 | 41 | 75 |
Tử vi tuổi Giáp Thìn (Hỏa): Cần giữ bình tĩnh, tránh nóng nảy, suy xét kỹ lưỡng trước mọi quyết định.
Tử vi tuổi Bính Thìn (Thổ): Nên dành thời gian trò chuyện, thông cảm cho đối phương.
Tử vi tuổi Mậu Thìn (Mộc): Tình cảm bất hòa, thiếu sự thấu hiểu, lời nói dễ tổn thương.
Tử vi tuổi Canh Thìn (Kim): Cần xem xét lại bản thân, đừng vội trách người, hành động thận trọng.
Tử vi tuổi Nhâm Thìn (Thủy): Vận trình bất ổn, nhiều việc đau đầu, thiếu sự ủng hộ.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1965 | Ất Tị | Hỏa | Nam | 8 | 40 | 51 | 19 |
Nữ | 7 | 86 | 63 | 37 | |||
1977 | Đinh Tị | Thổ | Nam | 5 | 71 | 15 | 52 |
Nữ | 1 | 28 | 89 | 96 | |||
1989 | Kỷ Tị | Mộc | Nam | 2 | 61 | 37 | 70 |
Nữ | 4 | 04 | 25 | 85 | |||
19412001 | Tân Tị | Kim | Nam | 58 | 5641 | 9473 | 2038 |
Nữ | 17 | 9663 | 1137 | 4682 | |||
1953 | Quý Tị | Thủy | Nam | 2 | 21 | 40 | 95 |
Nữ | 4 | 56 | 61 | 77 |
Tử vi tuổi Ất Tị (Hỏa): Tài lộc ổn định, nhiều cơ hội kiếm tiền, cần tập trung làm việc.
Tử vi tuổi Đinh Tị (Thổ): Tình duyên tươi sáng, hóa giải mâu thuẫn, gia đạo ấm êm.
Tử vi tuổi Kỷ Tị (Mộc): Gia đình đoàn kết, ủng hộ, là chỗ dựa vững chắc.
Tử vi tuổi Quý Tị (Thủy): Tránh tranh đấu, giữ hòa khí, vận may tự đến.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Nam | 1 | 95 | 51 | 12 |
Nữ | 5 | 24 | 47 | 77 | |||
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Nam | 7 | 36 | 86 | 59 |
Nữ | 8 | 15 | 67 | 92 | |||
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Nam | 4 | 44 | 06 | 20 |
Nữ | 2 | 75 | 38 | 81 | |||
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Nam | 1 | 62 | 21 | 49 |
Nữ | 5 | 81 | 97 | 21 | |||
19422002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Nam | 47 | 0749 | 7265 | 3413 |
Nữ | 28 | 2437 | 4801 | 8075 |
Tử vi tuổi Giáp Ngọ (Kim): Không nên gượng ép bản thân, hãy phá bỏ rào cản tự tạo.
Tử vi tuổi Bính Ngọ (Thủy): Lên kế hoạch từng việc, nỗ lực hoàn thiện mục tiêu đề ra.
Tử vi tuổi Mậu Ngọ (Hỏa): Tận dụng khoảnh khắc truyền cảm hứng, đừng để ngoại cảnh ảnh hưởng.
Tử vi tuổi Canh Ngọ (Thổ): Cơ thể nóng trong, nên uống nước atiso thanh nhiệt, giải độc.
Tử vi tuổi Nhâm Ngọ (Mộc): Cần giữ tinh thần thoải mái, tránh tự tạo áp lực, mọi sự hanh thông.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1955 | Ất Mùi | Kim | Nam | 9 | 60 | 37 | 78 |
Nữ | 6 | 82 | 24 | 51 | |||
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Nam | 6 | 03 | 49 | 93 |
Nữ | 9 | 77 | 12 | 26 | |||
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Nam | 3 | 92 | 61 | 02 |
Nữ | 3 | 15 | 86 | 45 | |||
1991 | Tân Mùi | Thổ | Nam | 9 | 29 | 94 | 64 |
Nữ | 6 | 59 | 70 | 81 | |||
19432003 | Quý Mùi | Mộc | Nam | 36 | 3847 | 0863 | 1255 |
Nữ | 39 | 8663 | 3042 | 7695 |
Tử vi tuổi Ất Mùi (Kim): Nên chú trọng sức khỏe, điều chỉnh chế độ dinh dưỡng, dưỡng cốt cường thân.
Tử vi tuổi Đinh Mùi (Thủy): Cần giữ bình tĩnh, suy xét kỹ lưỡng, tránh hành động hấp tấp.
Tử vi tuổi Kỷ Mùi (Hỏa): Sức khỏe kém, xương khớp nhức mỏi, nên bổ sung vitamin D.
Tử vi tuổi Tân Mùi (Thổ): Tình cảm buồn bã, mộng tưởng khác thực tế, lòng mang nỗi niềm.
Tử vi tuổi Quý Mùi (Mộc): Vận trình bất ổn, lo lắng dễ sai sót, thành quả tan thành mây khói.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1956 | Bính Thân | Hỏa | Nam | 8 | 08 | 15 | 26 |
Nữ | 7 | 63 | 37 | 75 | |||
1968 | Mậu Thân | Thổ | Nam | 5 | 52 | 29 | 91 |
Nữ | 1 | 33 | 48 | 80 | |||
1980 | Canh Thân | Mộc | Nam | 2 | 97 | 72 | 51 |
Nữ | 4 | 19 | 66 | 34 | |||
1992 | Nhâm Thân | Kim | Nam | 8 | 49 | 93 | 77 |
Nữ | 7 | 81 | 59 | 06 | |||
19442004 | Giáp Thân | Thủy | Nam | 25 | 2935 | 6183 | 4419 |
Nữ | 41 | 7891 | 2150 | 6937 |
Tử vi tuổi Giáp Thân (Thủy): Công việc thuận lợi, giữ vững kế hoạch, phát huy thế mạnh bản thân.
Tử vi tuổi Bính Thân (Hỏa): Tình cảm khởi sắc, hóa giải mâu thuẫn, vợ chồng mặn nồng.
Tử vi tuổi Mậu Thân (Thổ): Người yêu phân vân, người độc thân nên mở lòng đón nhận tình duyên.
Tử vi tuổi Canh Thân (Mộc): Tình yêu có thăng trầm, cần vững lòng vượt qua thử thách.
Tử vi tuổi Nhâm Thân (Kim): Giữ tinh thần trách nhiệm, xử lý tình huống linh hoạt, mọi sự hanh thông.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Nam | 7 | 90 | 51 | 13 |
Nữ | 8 | 62 | 28 | 83 | |||
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Nam | 4 | 56 | 72 | 35 |
Nữ | 2 | 41 | 19 | 98 | |||
1981 | Tân Dậu | Mộc | Nam | 1 | 32 | 87 | 06 |
Nữ | 5 | 10 | 49 | 74 | |||
1993 | Quý Dậu | Kim | Nam | 7 | 81 | 03 | 52 |
Nữ | 8 | 29 | 92 | 43 | |||
19452005 | Ất Dậu | Thủy | Nam | 14 | 1963 | 8634 | 2291 |
Nữ | 52 | 4692 | 6310 | 8654 |
Tử vi tuổi Ất Dậu (Thủy): Tập trung làm tốt việc của mình, không cần làm hài lòng tất cả mọi người.
Tử vi tuổi Đinh Dậu (Hỏa): Tránh thị phi, giữ bình tĩnh, kẻ xấu gièm pha sẽ tự lộ chân tướng.
Tử vi tuổi Kỷ Dậu (Thổ): Giữ thái độ ôn hòa, tránh xung đột, mọi việc sẽ được giải quyết êm đẹp.
Tử vi tuổi Tân Dậu (Mộc): Công việc hanh thông, được quý nhân phù trợ, nhưng đề phòng kẻ tiểu nhân.
Tử vi tuổi Quý Dậu (Kim): Tình duyên khởi sắc, người độc thân có cơ hội, cặp đôi thêm gắn bó.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
19462006 | Bính Tuất | Thổ | Nam | 9 | 41 | 12 | 59 |
Nữ | 6 | 98 | 33 | 67 | |||
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Nam | 6 | 73 | 29 | 81 |
Nữ | 9 | 15 | 66 | 92 | |||
1970 | Canh Tuất | Kim | Nam | 3 | 24 | 47 | 73 |
Nữ | 3 | 35 | 51 | 06 | |||
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Nam | 9 | 69 | 91 | 45 |
Nữ | 6 | 80 | 02 | 39 | |||
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Nam | 93 | 1179 | 2483 | 6731 |
Nữ | 63 | 2591 | 5741 | 7085 |
Tử vi tuổi Giáp Tuất (Hỏa): Nắm bắt cơ hội, phát huy năng lực, mọi sự hanh thông, thành công mỹ mãn.
Tử vi tuổi Bính Tuất (Thổ): Cần cân bằng công việc và nghỉ ngơi, tránh suy nhược cơ thể.
Tử vi tuổi Mậu Tuất (Mộc): Tài lộc phát triển, thu nhập ổn định, đầu tư kinh doanh thuận lợi.
Tử vi tuổi Canh Tuất (Kim): Mong muốn che chở người thân, nhưng công việc bận rộn, cần chú ý sức khỏe.
Tử vi tuổi Nhâm Tuất (Thủy): Quý nhân phù trợ, công danh thăng tiến, vượt qua thử thách, nỗ lực phi thường.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Nam | 5 | 05 | 43 | 81 |
Nữ | 1 | 38 | 62 | 25 | |||
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Nam | 5 | 77 | 10 | 59 |
Nữ | 1 | 95 | 31 | 43 | |||
1971 | Tân Hợi | Kim | Nam | 2 | 15 | 86 | 63 |
Nữ | 4 | 44 | 79 | 90 | |||
1983 | Quý Hợi | Thủy | Nam | 8 | 12 | 25 | 37 |
Nữ | 7 | 86 | 05 | 43 | |||
19472007 | Đinh Hợi | Thổ | Nam | 82 | 5960 | 9131 | 2946 |
Nữ | 74 | 2989 | 7761 | 3809 |
Tử vi tuổi Ất Hợi (Hỏa): Tài lộc dồi dào, nhiều cơ hội kiếm tiền, đầu tư kinh doanh thuận lợi.
Tử vi tuổi Đinh Hợi (Thổ): Tình duyên ngọt ngào, nên dành thời gian bên cạnh người yêu.
Tử vi tuổi Kỷ Hợi (Mộc): Có thể lên kế hoạch dã ngoại cuối tuần cùng bạn bè và người yêu.
Tử vi tuổi Tân Hợi (Kim): Tiếp tục tập luyện thể thao để duy trì sức khỏe tốt.
Tử vi tuổi Quý Hợi (Thủy): Nắm bắt cơ hội tài lộc, vun đắp tình duyên, giữ gìn sức khỏe.
12 CUNG HOÀNG ĐẠO | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
---|---|
Bạch Dương (21/3 – 20/4) | 7, 22 |
Kim Ngưu (21/4 – 20/5) | 30, 41 |
Song Tử (21/5 – 20/6) | 8, 56 |
Cự Giải (21/6 – 22/7) | 16, 40 |
Sư Tử (23/7 – 22 /8) | 25, 66 |
Xử Nữ (23/8 – 22/9) | 31, 66 |
Thiên Bình (23/9 – 22/10) | 23, 91 |
Bọ Cạp (23/10 – 21/11) | 6, 25 |
Nhân Mã (22/11 – 23/12) | 46, 92 |
Ma Kết (22/12 – 19/1) | 7, 47 |
Bảo Bình (20/1 – 18/2) | 34, 73 |
Song Ngư (19/2 – 20/3) | 50, 66 |
Con số may mắn hôm nay theo 12 cung hoàng đạo được lựa chọn theo cách tính tổng số may mắn cố định của từng chòm sao so sánh với hiện tượng chiêm tinh mỗi ngày của các hành tinh để tìm ra con số mang cát khí cho 12 cung hoàng đạo.
(*) Thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.