Điểm mới về lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024

Thu Hằng 01/07/2024 19:19

Chính phủ đã chính thức công bố Nghị định 74/2024/NĐ-CP mức lương tối thiểu vùng. Tìm hiểu những điểm mới về lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024 trong bài viết dưới đây.

Chính thức: Tăng lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024

Sau nhiều lần thảo luận, bàn bạc và đi tới quyết định, mới đây Chính phủ đã ban hành Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Theo đó, mức lương tối thiểu vùng của người lao động sẽ tăng dao động từ 200.000 - 280.000 đồng/tháng, tương đương 6% so với mức lương hiện hưởng.

Cụ thể, khoản 1 Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng mới từ 01/7/2024 như sau:

VùngMức lương tối thiểu tháng từ 01/7/2024Mức lương tối thiểu tháng trước 01/7/2024Mức tăng(đơn vị: đồng/tháng)
Vùng I4.960.0004.680.000280.000
Vùng II4.410.0004.160.000250.000
Vùng III3.860.0003.640.000220.000
Vùng IV3.450.0003.250.000200.000

Bên cạnh đó, mức lương tối thiểu giờ cũng được tăng từ 1.000 - 1.300 đồng/giờ như sau:

VùngMức lương tối thiểu giờ từ 01/7/2024Mức lương tối thiểu giờ trước 01/7/2024Mức tăng(đơn vị: đồng/giờ)
Vùng I23.80022.5001.300
Vùng II21.20020.0001.200
Vùng III18.60017.5001.100
Vùng IV16.60015.6001.000
Điểm mới về lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024
Lương tối thiểu vùng chính thức tăng từ 01/7/2024 (Ảnh minh họa)

Sẽ thay đổi địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024

Bên cạnh việc tăng lương tối thiểu, Nghị định cũng điều chỉnh một số địa bàn đang hưởng mức lương tối thiểu vùng thấp sang mức lương tối thiểu vùng cao hơn. Cụ thể, theo Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP việc áp dụng mức lương tối thiểu vùng được xác định theo nơi hoạt động của người sử dụng lao động như sau:

(1) Người sử dụng lao động hoạt động trên vùng nào thì áp dụng mức lương tối thiểu của vùng đó. Trường hợp có nhiều đơn vị, chi nhánh trên địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì mức lương tối thiểu quy định theo địa bàn đó.

(2) Người sử dụng lao động hoạt động trong các khu công nghiệp - chế xuất nằm trên các địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì cũng áp dụng theo địa bàn có mức lương tối thiểu cao nhất.

(3) Nếu người sử dụng lao động hoạt động tại vùng thay đổi tên gọi hoặc chia đơn vị hành chính thì áp dụng mức tối thiểu vùng của địa bàn trước khi đổi tên/chia đơn vị hành chính.

(4) Người sử dụng lao động hoạt động tại địa bàn thành lập mới từ 1 địa bàn/nhiều địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì áp dụng mức lương tối thiểu tại địa bàn có mức lương tối thiểu cao nhất.

(5) Người sử dụng lao động hoạt động tại địa bàn là thành phố trực thuộc tỉnh được thành lập mới từ 01 địa bàn hoặc nhiều địa bàn thuộc vùng IV thì áp dụng mức lương tối thiểu quy định đối với địa bàn thành phố trực thuộc tỉnh còn lại tại khoản 3 Phụ lục.

Theo đó, những người lao động đang hưởng mức lương tối thiểu vùng làm việc ở các địa phương sau đây sẽ được tăng lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024 gồm:

MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG THEO QUY ĐỊNH MỚI NHẤT
STTVùngTỉnh/TP Quận/Huyện/TP/Thị xã Mức lương tối thiểu tháng
(đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(đồng/giờ)
1Vùng IThành phố Hà NộiQuận Ba Đình4.960.00023.800
2Vùng IThành phố Hà NộiQuận Hoàn Kiếm4.960.00023.800
3Vùng IThành phố Hà NộiQuận Tây Hồ4.960.00023.800
4Vùng IThành phố Hà NộiQuận Long Biên4.960.00023.800
5Vùng IThành phố Hà NộiQuận Cầu Giấy4.960.00023.800
6Vùng IThành phố Hà NộiQuận Đống Đa4.960.00023.800
7Vùng IThành phố Hà NộiQuận Hai Bà Trưng4.960.00023.800
8Vùng IThành phố Hà NộiQuận Hoàng Mai4.960.00023.800
9Vùng IThành phố Hà NộiQuận Thanh Xuân4.960.00023.800
10Vùng IThành phố Hà NộiQuận Nam Từ Liêm4.960.00023.800
11Vùng IThành phố Hà NộiQuận Bắc Từ Liêm4.960.00023.800
12Vùng IThành phố Hà NộiQuận Hà Đông4.960.00023.800
13Vùng IThành phố Hà NộiThị xã Sơn Tây4.960.00023.800
14Vùng IThành phố Hà NộiHuyện Thanh Trì4.960.00023.800
15Vùng IThành phố Hà NộiHuyện Sóc Sơn4.960.00023.800
16Vùng IThành phố Hà NộiHuyện Đông Anh4.960.00023.800
17Vùng IThành phố Hà NộiHuyện Gia Lâm4.960.00023.800
18Vùng IThành phố Hà NộiHuyện Mê Linh4.960.00023.800
19Vùng IThành phố Hà NộiHuyện Hoài Đức4.960.00023.800
20Vùng IThành phố Hà NộiHuyện Quốc Oai4.960.00023.800
21Vùng IThành phố Hà NộiHuyện Thạch Thất4.960.00023.800
22Vùng IThành phố Hà NộiHuyện Chương Mỹ4.960.00023.800
23Vùng IThành phố Hà NộiHuyện Thanh Oai4.960.00023.800
24Vùng IThành phố Hà NộiHuyện Thường Tín4.960.00023.800
25Vùng ITỉnh Quảng NinhThành phố Hạ Long4.960.00023.800
26Vùng ITỉnh Quảng NinhThành phố Uông Bí4.960.00023.800
27Vùng ITỉnh Quảng NinhThành phố Móng Cái4.960.00023.800
28Vùng ITỉnh Quảng NinhThị xã Quảng Yên4.960.00023.800
29Vùng ITỉnh Quảng NinhThị xã Đông Triều 4.960.00023.800
30Vùng IThành phố Hải PhòngQuận Hồng Bàng4.960.00023.800
31Vùng IThành phố Hải PhòngQuận Ngô Quyền4.960.00023.800
32Vùng IThành phố Hải PhòngQuận Lê Chân4.960.00023.800
33Vùng IThành phố Hải PhòngQuận Hải An4.960.00023.800
34Vùng IThành phố Hải PhòngQuận Kiến An4.960.00023.800
35Vùng IThành phố Hải PhòngQuận Đồ Sơn4.960.00023.800
36Vùng IThành phố Hải PhòngQuận Dương Kinh4.960.00023.800
37Vùng IThành phố Hải PhòngHuyện Thuỷ Nguyên4.960.00023.800
38Vùng IThành phố Hải PhòngHuyện An Dương4.960.00023.800
39Vùng IThành phố Hải PhòngHuyện An Lão4.960.00023.800
40Vùng IThành phố Hải PhòngHuyện Kiến Thuỵ4.960.00023.800
41Vùng IThành phố Hải PhòngHuyện Tiên Lãng4.960.00023.800
42Vùng IThành phố Hải PhòngHuyện Vĩnh Bảo4.960.00023.800
43Vùng IThành phố Hải PhòngHuyện Cát Hải4.960.00023.800
44Vùng ITỉnh Hải DươngThành phố Hải Dương4.960.00023.800
45Vùng ITỉnh Bình DươngThành phố Thủ Dầu Một4.960.00023.800
46Vùng ITỉnh Bình DươngHuyện Bàu Bàng4.960.00023.800
47Vùng ITỉnh Bình DươngHuyện Dầu Tiếng4.960.00023.800
48Vùng ITỉnh Bình DươngThành phố Bến Cát4.960.00023.800
49Vùng ITỉnh Bình DươngHuyện Phú Giáo4.960.00023.800
50Vùng ITỉnh Bình DươngThành phố Tân Uyên4.960.00023.800
51Vùng ITỉnh Bình DươngThành phố Dĩ An4.960.00023.800
52Vùng ITỉnh Bình DươngThành phố Thuận An4.960.00023.800
53Vùng ITỉnh Bình DươngHuyện Bắc Tân Uyên4.960.00023.800
54Vùng ITỉnh Đồng NaiThành phố Biên Hòa4.960.00023.800
55Vùng ITỉnh Đồng NaiThành phố Long Khánh4.960.00023.800
56Vùng ITỉnh Đồng NaiHuyện Vĩnh Cửu4.960.00023.800
57Vùng ITỉnh Đồng NaiHuyện Trảng Bom4.960.00023.800
58Vùng ITỉnh Đồng NaiHuyện Long Thành4.960.00023.800
59Vùng ITỉnh Đồng NaiHuyện Xuân Lộc4.960.00023.800
60Vùng ITỉnh Đồng NaiHuyện Thống Nhất4.960.00023.800
61Vùng ITỉnh Đồng NaiHuyện Nhơn Trạch4.960.00023.800
62Vùng ITỉnh Bà Rịa - Vũng TàuThành phố Vũng Tàu4.960.00023.800
63Vùng ITỉnh Bà Rịa - Vũng TàuThị xã Phú Mỹ4.960.00023.800
64Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận 14.960.00023.800
65Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận 124.960.00023.800
66Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận Gò Vấp4.960.00023.800
67Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận Bình Thạnh4.960.00023.800
68Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận Tân Bình4.960.00023.800
69Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận Tân Phú4.960.00023.800
70Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận Phú Nhuận4.960.00023.800
71Vùng IThành phố Hồ Chí MinhThành phố Thủ Đức4.960.00023.800
72Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận 34.960.00023.800
73Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận 104.960.00023.800
74Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận 114.960.00023.800
75Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận 44.960.00023.800
76Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận 54.960.00023.800
77Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận 64.960.00023.800
78Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận 84.960.00023.800
79Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận Bình Tân4.960.00023.800
80Vùng IThành phố Hồ Chí MinhQuận 74.960.00023.800
81Vùng IThành phố Hồ Chí MinhHuyện Củ Chi4.960.00023.800
82Vùng IThành phố Hồ Chí MinhHuyện Hóc Môn4.960.00023.800
83Vùng IThành phố Hồ Chí MinhHuyện Bình Chánh4.960.00023.800
84Vùng IThành phố Hồ Chí MinhHuyện Nhà Bè4.960.00023.800
85Vùng ITỉnh Long AnThành phố Tân An4.960.00023.800
86Vùng ITỉnh Long AnHuyện Đức Hòa4.960.00023.800
87Vùng ITỉnh Long AnHuyện Bến Lức4.960.00023.800
88Vùng ITỉnh Long AnHuyện Cần Giuộc4.960.00023.800
89Vùng IIThành phố Hà NộiHuyện Ba Vì4.410.00021.200
90Vùng IIThành phố Hà NộiHuyện Đan Phượng4.410.00021.200
91Vùng IIThành phố Hà NộiHuyện Phú Xuyên4.410.00021.200
92Vùng IIThành phố Hà NộiHuyện Phúc Thọ4.410.00021.200
93Vùng IIThành phố Hà NộiHuyện Ứng Hòa4.410.00021.200
94Vùng IIThành phố Hà NộiHuyện Mỹ Đức4.410.00021.200
95Vùng IITỉnh Lào CaiThành phố Lào Cai4.410.00021.200
96Vùng IITỉnh Hoà BìnhThành phố Hòa Bình4.410.00021.200
97Vùng IITỉnh Hoà BìnhHuyện Lương Sơn4.410.00021.200
98Vùng IITỉnh Thái NguyênThành phố Thái Nguyên4.410.00021.200
99Vùng IITỉnh Thái NguyênThành phố Sông Công4.410.00021.200
100Vùng IITỉnh Thái NguyênThành phố Phổ Yên4.410.00021.200
101Vùng IITỉnh Quảng NinhThành phố Cẩm Phả4.410.00021.200
102Vùng IITỉnh Phú ThọThành phố Việt Trì4.410.00021.200
103Vùng IITỉnh Vĩnh PhúcThành phố Vĩnh Yên4.410.00021.200
104Vùng IITỉnh Vĩnh PhúcThành phố Phúc Yên4.410.00021.200
105Vùng IITỉnh Vĩnh PhúcHuyện Bình Xuyên4.410.00021.200
106Vùng IITỉnh Vĩnh PhúcHuyện Yên Lạc4.410.00021.200
107Vùng IITỉnh Bắc NinhThành phố Bắc Ninh4.410.00021.200
108Vùng IITỉnh Bắc NinhHuyện Yên Phong4.410.00021.200
109Vùng IITỉnh Bắc NinhThị xã Quế Võ4.410.00021.200
110Vùng IITỉnh Bắc NinhHuyện Tiên Du4.410.00021.200
111Vùng IITỉnh Bắc NinhThành phố Từ Sơn4.410.00021.200
112Vùng IITỉnh Bắc NinhThị xã Thuận Thành4.410.00021.200
113Vùng IITỉnh Bắc NinhHuyện Gia Bình4.410.00021.200
114Vùng IITỉnh Bắc NinhHuyện Lương Tài4.410.00021.200
115Vùng IIThành phố Hải PhòngHuyện Bạch Long Vĩ4.410.00021.200
116Vùng IITỉnh Hưng YênThành phố Hưng Yên4.410.00021.200
117Vùng IITỉnh Hưng YênThị xã Mỹ Hào4.410.00021.200
118Vùng IITỉnh Hưng YênHuyện Văn Lâm4.410.00021.200
119Vùng IITỉnh Hưng YênHuyện Văn Giang4.410.00021.200
120Vùng IITỉnh Hưng YênHuyện Yên Mỹ4.410.00021.200
121Vùng IITỉnh Hải DươngThành phố Chí Linh4.410.00021.200
122Vùng IITỉnh Hải DươngThị xã Kinh Môn4.410.00021.200
123Vùng IITỉnh Hải DươngHuyện Cẩm Giàng4.410.00021.200
124Vùng IITỉnh Hải DươngHuyện Bình Giang4.410.00021.200
125Vùng IITỉnh Hải DươngHuyện Tứ Kỳ4.410.00021.200
126Vùng IITỉnh Hải DươngHuyện Gia Lộc4.410.00021.200
127Vùng IITỉnh Hải DươngHuyện Nam Sách4.410.00021.200
128Vùng IITỉnh Hải DươngHuyện Kim Thành 4.410.00021.200
129Vùng IITỉnh Thanh HóaThành phố Thanh Hóa4.410.00021.200
130Vùng IITỉnh Thanh HóaThị xã Bỉm Sơn4.410.00021.200
131Vùng IITỉnh Thanh HóaThành phố Sầm Sơn4.410.00021.200
132Vùng IITỉnh Thanh HóaThị xã Nghi Sơn4.410.00021.200
133Vùng IITỉnh Bắc GiangThành phố Bắc Giang4.410.00021.200
134Vùng IITỉnh Bắc GiangHuyện Việt Yên4.410.00021.200
135Vùng IITỉnh Bắc GiangHuyện Yên Dũng4.410.00021.200
136Vùng IITỉnh Nam ĐịnhThành phố Nam Định4.410.00021.200
137Vùng IITỉnh Nam ĐịnhHuyện Mỹ Lộc4.410.00021.200
138Vùng IITỉnh Ninh BìnhThành phố Ninh Bình4.410.00021.200
139Vùng IITỉnh Nghệ AnThành phố Vinh4.410.00021.200
140Vùng IITỉnh Nghệ AnThị xã Cửa Lò4.410.00021.200
141Vùng IITỉnh Nghệ AnHuyện Nghi Lộc4.410.00021.200
142Vùng IITỉnh Nghệ AnHuyện Hưng Nguyên4.410.00021.200
143Vùng IITỉnh Quảng BìnhThành Phố Đồng Hới4.410.00021.200
144Vùng IITỉnh Thừa Thiên HuếThành phố Huế4.410.00021.200
145Vùng IIThành phố Đà NẵngQuận Liên Chiểu4.410.00021.200
146Vùng IIThành phố Đà NẵngQuận Thanh Khê4.410.00021.200
147Vùng IIThành phố Đà NẵngQuận Hải Châu4.410.00021.200
148Vùng IIThành phố Đà NẵngQuận Sơn Trà4.410.00021.200
149Vùng IIThành phố Đà NẵngQuận Ngũ Hành Sơn4.410.00021.200
150Vùng IIThành phố Đà NẵngQuận Cẩm Lệ4.410.00021.200
151Vùng IIThành phố Đà NẵngHuyện Hòa Vang4.410.00021.200
152Vùng IIThành phố Đà NẵngHuyện Hoàng Sa4.410.00021.200
153Vùng IITỉnh Quảng NamThành phố Tam Kỳ4.410.00021.200
154Vùng IITỉnh Quảng NamThành phố Hội An4.410.00021.200
155Vùng IITỉnh Khánh HòaThành phố Nha Trang4.410.00021.200
156Vùng IITỉnh Khánh HòaThị xã Ninh Hòa4.410.00021.200
157Vùng IITỉnh Khánh HòaThành phố Cam Ranh4.410.00021.200
158Vùng IITỉnh Bình ThuậnThành phố Phan Thiết4.410.00021.200
159Vùng IITỉnh Lâm ĐồngThành phố Đà Lạt4.410.00021.200
160Vùng IITỉnh Lâm ĐồngThành phố Bảo Lộc4.410.00021.200
161Vùng IITỉnh Bình PhướcThành phố Đồng Xoài4.410.00021.200
162Vùng IITỉnh Bình PhướcHuyện Đồng Phú4.410.00021.200
163Vùng IITỉnh Bình PhướcThị xã Chơn Thành4.410.00021.200
164Vùng IITỉnh Tây NinhThành phố Tây Ninh4.410.00021.200
165Vùng IITỉnh Tây NinhThị xã Trảng Bàng4.410.00021.200
166Vùng IITỉnh Tây NinhThị xã Hòa Thành4.410.00021.200
167Vùng IITỉnh Tây NinhHuyện Gò Dầu4.410.00021.200
168Vùng IITỉnh Đồng NaiHuyện Tân Phú4.410.00021.200
169Vùng IITỉnh Đồng NaiHuyện Cẩm Mỹ4.410.00021.200
170Vùng IITỉnh Đồng NaiHuyện Định Quán4.410.00021.200
171Vùng IITỉnh Bà Rịa - Vũng TàuThành phố Bà Rịa4.410.00021.200
172Vùng IIThành phố Hồ Chí MinhHuyện Cần Giờ4.410.00021.200
173Vùng IITỉnh Long AnHuyện Thủ Thừa4.410.00021.200
174Vùng IITỉnh Long AnHuyện Cần Đước4.410.00021.200
175Vùng IITỉnh Long AnThị xã Kiến Tường4.410.00021.200
176Vùng IITỉnh Tiền GiangThành phố Mỹ Tho4.410.00021.200
177Vùng IITỉnh Tiền GiangHuyện Châu Thành4.410.00021.200
178Vùng IITỉnh Bến TreThành phố Bến Tre4.410.00021.200
179Vùng IITỉnh Trà VinhThành phố Trà Vinh4.410.00021.200
180Vùng IITỉnh Vĩnh LongThành phố Vĩnh Long4.410.00021.200
181Vùng IITỉnh Vĩnh LongThị xã Bình Minh4.410.00021.200
182Vùng IITỉnh An GiangThành phố Long Xuyên4.410.00021.200
183Vùng IITỉnh An GiangThành phố Châu Đốc4.410.00021.200
184Vùng IITỉnh Kiên GiangThành phố Rạch Giá4.410.00021.200
185Vùng IITỉnh Kiên GiangThành phố Hà Tiên4.410.00021.200
186Vùng IITỉnh Kiên GiangThành phố Phú Quốc4.410.00021.200
187Vùng IIThành phố Cần ThơQuận Ninh Kiều4.410.00021.200
188Vùng IIThành phố Cần ThơQuận Ô Môn4.410.00021.200
189Vùng IIThành phố Cần ThơQuận Bình Thuỷ4.410.00021.200
190Vùng IIThành phố Cần ThơQuận Cái Răng4.410.00021.200
191Vùng IIThành phố Cần ThơQuận Thốt Nốt4.410.00021.200
192Vùng IITỉnh Sóc TrăngThành phố Sóc Trăng4.410.00021.200
193Vùng IITỉnh Bạc LiêuThành phố Bạc Liêu4.410.00021.200
194Vùng IITỉnh Cà MauThành phố Cà Mau4.410.00021.200
195Vùng IIITỉnh Hà GiangThành phố Hà Giang3.860.00018.600
196Vùng IIITỉnh Cao BằngThành phố Cao Bằng3.860.00018.600
197Vùng IIITỉnh Bắc KạnThành Phố Bắc Kạn3.860.00018.600
198Vùng IIITỉnh Tuyên QuangThành phố Tuyên Quang3.860.00018.600
199Vùng IIITỉnh Lào CaiHuyện Bảo Thắng3.860.00018.600
200Vùng IIITỉnh Lào CaiThị xã Sa Pa3.860.00018.600
201Vùng IIITỉnh Điện BiênThành phố Điện Biên Phủ3.860.00018.600
202Vùng IIITỉnh Lai ChâuThành phố Lai Châu3.860.00018.600
203Vùng IIITỉnh Sơn LaThành phố Sơn La3.860.00018.600
204Vùng IIITỉnh Yên BáiThành phố Yên Bái3.860.00018.600
205Vùng IIITỉnh Thái NguyênHuyện Phú Lương3.860.00018.600
206Vùng IIITỉnh Thái NguyênHuyện Đồng Hỷ3.860.00018.600
207Vùng IIITỉnh Thái NguyênHuyện Đại Từ3.860.00018.600
208Vùng IIITỉnh Thái NguyênHuyện Phú Bình3.860.00018.600
209Vùng IIITỉnh Lạng SơnThành phố Lạng Sơn3.860.00018.600
210Vùng IIITỉnh Quảng NinhHuyện Vân Đồn3.860.00018.600
211Vùng IIITỉnh Quảng NinhHuyện Hải Hà3.860.00018.600
212Vùng IIITỉnh Quảng NinhHuyện Đầm Hà3.860.00018.600
213Vùng IIITỉnh Quảng NinhHuyện Tiên Yên3.860.00018.600
214Vùng IIITỉnh Bắc GiangHuyện Tân Yên3.860.00018.600
215Vùng IIITỉnh Bắc GiangHuyện Lạng Giang3.860.00018.600
216Vùng IIITỉnh Bắc GiangHuyện Hiệp Hòa3.860.00018.600
217Vùng IIITỉnh Phú ThọThị xã Phú Thọ3.860.00018.600
218Vùng IIITỉnh Phú ThọHuyện Phù Ninh3.860.00018.600
219Vùng IIITỉnh Phú ThọHuyện Lâm Thao3.860.00018.600
220Vùng IIITỉnh Phú ThọHuyện Thanh Ba3.860.00018.600
221Vùng IIITỉnh Phú ThọHuyện Tam Nông3.860.00018.600
222Vùng IIITỉnh Vĩnh PhúcHuyện Lập Thạch3.860.00018.600
223Vùng IIITỉnh Vĩnh PhúcHuyện Tam Dương3.860.00018.600
224Vùng IIITỉnh Vĩnh PhúcHuyện Tam Đảo3.860.00018.600
225Vùng IIITỉnh Vĩnh PhúcHuyện Vĩnh Tường3.860.00018.600
226Vùng IIITỉnh Vĩnh PhúcHuyện Sông Lô3.860.00018.600
227Vùng IIITỉnh Hải DươngHuyện Ninh Giang3.860.00018.600
228Vùng IIITỉnh Hải DươngHuyện Thanh Miện3.860.00018.600
229Vùng IIITỉnh Hải DươngHuyện Thanh Hà3.860.00018.600
230Vùng IIITỉnh Hưng YênHuyện Ân Thi3.860.00018.600
231Vùng IIITỉnh Hưng YênHuyện Khoái Châu3.860.00018.600
232Vùng IIITỉnh Hưng YênHuyện Kim Động3.860.00018.600
233Vùng IIITỉnh Hưng YênHuyện Tiên Lữ3.860.00018.600
234Vùng IIITỉnh Hưng YênHuyện Phù Cừ3.860.00018.600
235Vùng IIITỉnh Thái BìnhThành phố Thái Bình3.860.00018.600
236Vùng IIITỉnh Hà NamThành phố Phủ Lý3.860.00018.600
237Vùng IIITỉnh Hà NamThị xã Duy Tiên3.860.00018.600
238Vùng IIITỉnh Hà NamHuyện Kim Bảng3.860.00018.600
239Vùng IIITỉnh Nam ĐịnhHuyện Vụ Bản3.860.00018.600
240Vùng IIITỉnh Nam ĐịnhHuyện Ý Yên3.860.00018.600
241Vùng IIITỉnh Nam ĐịnhHuyện Nghĩa Hưng3.860.00018.600
242Vùng IIITỉnh Nam ĐịnhHuyện Nam Trực3.860.00018.600
243Vùng IIITỉnh Nam ĐịnhHuyện Trực Ninh3.860.00018.600
244Vùng IIITỉnh Nam ĐịnhHuyện Xuân Trường3.860.00018.600
245Vùng IIITỉnh Nam ĐịnhHuyện Giao Thủy3.860.00018.600
246Vùng IIITỉnh Nam ĐịnhHuyện Hải Hậu3.860.00018.600
247Vùng IIITỉnh Ninh BìnhThành phố Tam Điệp3.860.00018.600
248Vùng IIITỉnh Ninh BìnhHuyện Gia Viễn3.860.00018.600
249Vùng IIITỉnh Ninh BìnhHuyện Hoa Lư3.860.00018.600
250Vùng IIITỉnh Ninh BìnhHuyện Yên Khánh3.860.00018.600
251Vùng IIITỉnh Thanh HóaTriệu Sơn3.860.00018.600
252Vùng IIITỉnh Thanh HóaThọ Xuân3.860.00018.600
253Vùng IIITỉnh Thanh HóaYên Định3.860.00018.600
254Vùng IIITỉnh Thanh HóaVĩnh Lộc3.860.00018.600
255Vùng IIITỉnh Thanh HóaThiệu Hóa3.860.00018.600
256Vùng IIITỉnh Thanh HóaHà Trung3.860.00018.600
257Vùng IIITỉnh Thanh HóaHậu Lộc3.860.00018.600
258Vùng IIITỉnh Thanh HóaNga Sơn3.860.00018.600
259Vùng IIITỉnh Thanh HóaHoằng Hóa3.860.00018.600
260Vùng IIITỉnh Thanh HóaNông Cống3.860.00018.600
261Vùng IIITỉnh Thanh HóaHuyện Đông Sơn3.860.00018.600
262Vùng IIITỉnh Thanh HóaHuyện Quảng Xương3.860.00018.600
263Vùng IIITỉnh Nghệ AnThị xã Hoàng Mai3.860.00018.600
264Vùng IIITỉnh Nghệ AnThị xã Thái Hoà3.860.00018.600
265Vùng IIITỉnh Nghệ AnHuyện Quỳnh Lưu3.860.00018.600
266Vùng IIITỉnh Nghệ AnHuyện Yên Thành3.860.00018.600
267Vùng IIITỉnh Nghệ AnHuyện Diễn Châu3.860.00018.600
268Vùng IIITỉnh Nghệ AnHuyện Đô Lương3.860.00018.600
269Vùng IIITỉnh Nghệ AnHuyện Nam Đàn3.860.00018.600
270Vùng IIITỉnh Nghệ AnHuyện Nghĩa Đàn3.860.00018.600
271Vùng IIITỉnh Hà TĩnhThành phố Hà Tĩnh3.860.00018.600
272Vùng IIITỉnh Hà TĩnhThị xã Kỳ Anh3.860.00018.600
273Vùng IIITỉnh Quảng BìnhHuyện Quảng Trạch3.860.00018.600
274Vùng IIITỉnh Quảng BìnhHuyện Bố Trạch3.860.00018.600
275Vùng IIITỉnh Quảng BìnhHuyện Quảng Ninh3.860.00018.600
276Vùng IIITỉnh Quảng BìnhHuyện Lệ Thủy3.860.00018.600
277Vùng IIITỉnh Quảng BìnhThị xã Ba Đồn3.860.00018.600
278Vùng IIITỉnh Quảng TrịThành phố Đông Hà3.860.00018.600
279Vùng IIITỉnh Thừa Thiên HuếHuyện Phong Điền3.860.00018.600
280Vùng IIITỉnh Thừa Thiên HuếHuyện Quảng Điền3.860.00018.600
281Vùng IIITỉnh Thừa Thiên HuếHuyện Phú Vang3.860.00018.600
282Vùng IIITỉnh Thừa Thiên HuếThị xã Hương Thủy3.860.00018.600
283Vùng IIITỉnh Thừa Thiên HuếThị xã Hương Trà3.860.00018.600
284Vùng IIITỉnh Thừa Thiên HuếHuyện Phú Lộc3.860.00018.600
285Vùng IIITỉnh Quảng NamThị xã Điện Bàn3.860.00018.600
286Vùng IIITỉnh Quảng NamHuyện Đại Lộc3.860.00018.600
287Vùng IIITỉnh Quảng NamHuyện Duy Xuyên3.860.00018.600
288Vùng IIITỉnh Quảng NamHuyện Núi Thành3.860.00018.600
289Vùng IIITỉnh Quảng NamHuyện Quế Sơn3.860.00018.600
290Vùng IIITỉnh Quảng NamHuyện Thăng Bình3.860.00018.600
291Vùng IIITỉnh Quảng NamHuyện Phú Ninh3.860.00018.600
292Vùng IIITỉnh Quảng NgãiThành phố Quảng Ngãi3.860.00018.600
293Vùng IIITỉnh Quảng NgãiHuyện Bình Sơn3.860.00018.600
294Vùng IIITỉnh Quảng NgãiHuyện Sơn Tịnh3.860.00018.600
295Vùng IIITỉnh Bình ĐịnhThành phố Quy Nhơn3.860.00018.600
296Vùng IIITỉnh Phú YênThành phố Tuy Hoà3.860.00018.600
297Vùng IIITỉnh Phú YênThị xã Sông Cầu3.860.00018.600
298Vùng IIITỉnh Phú YênThị xã Đông Hòa3.860.00018.600
299Vùng IIITỉnh Khánh HòaHuyện Cam Lâm3.860.00018.600
300Vùng IIITỉnh Khánh HòaHuyện Vạn Ninh3.860.00018.600
301Vùng IIITỉnh Khánh HòaHuyện Diên Khánh3.860.00018.600
302Vùng IIITỉnh Ninh ThuậnHuyện Ninh Phước3.860.00018.600
303Vùng IIITỉnh Ninh ThuậnHuyện Thuận Bắc3.860.00018.600
304Vùng IIITỉnh Ninh ThuậnHuyện Ninh Hải3.860.00018.600
305Vùng IIITỉnh Bình ThuậnThị xã La Gi3.860.00018.600
306Vùng IIITỉnh Bình ThuậnHuyện Hàm Thuận Bắc3.860.00018.600
307Vùng IIITỉnh Bình ThuậnHuyện Hàm Thuận Nam3.860.00018.600
308Vùng IIITỉnh Kon TumThành phố Kon Tum3.860.00018.600
309Vùng IIITỉnh Kon TumHuyện Đắk Hà3.860.00018.600
310Vùng IIITỉnh Gia LaiThành phố Pleiku3.860.00018.600
311Vùng IIITỉnh Đắk LắkThành phố Buôn Ma Thuột3.860.00018.600
312Vùng IIITỉnh Đắk NôngThành phố Gia Nghĩa3.860.00018.600
313Vùng IIITỉnh Lâm ĐồngHuyện Đức Trọng3.860.00018.600
314Vùng IIITỉnh Lâm ĐồngHuyện Di Linh3.860.00018.600
315Vùng IIITỉnh Bình PhướcThị xã Phước Long3.860.00018.600
316Vùng IIITỉnh Bình PhướcHuyện Lộc Ninh3.860.00018.600
317Vùng IIITỉnh Bình PhướcThị xã Bình Long3.860.00018.600
318Vùng IIITỉnh Bình PhướcHuyện Hớn Quản3.860.00018.600
319Vùng IIITỉnh Bình PhướcHuyện Phú Riềng3.860.00018.600
320Vùng IIITỉnh Tây NinhHuyện Tân Biên3.860.00018.600
321Vùng IIITỉnh Tây NinhHuyện Tân Châu3.860.00018.600
322Vùng IIITỉnh Tây NinhHuyện Dương Minh Châu3.860.00018.600
323Vùng IIITỉnh Tây NinhHuyện Bến Cầu3.860.00018.600
324Vùng IIITỉnh Bà Rịa - Vũng TàuHuyện Châu Đức3.860.00018.600
325Vùng IIITỉnh Bà Rịa - Vũng TàuHuyện Xuyên Mộc3.860.00018.600
326Vùng IIITỉnh Bà Rịa - Vũng TàuHuyện Long Điền3.860.00018.600
327Vùng IIITỉnh Bà Rịa - Vũng TàuHuyện Đất Đỏ3.860.00018.600
328Vùng IIITỉnh Bà Rịa - Vũng TàuHuyện Côn Đảo3.860.00018.600
329Vùng IIITỉnh Long AnHuyện Đức Huệ3.860.00018.600
330Vùng IIITỉnh Long AnHuyện Tân Trụ3.860.00018.600
331Vùng IIITỉnh Long AnHuyện Thạnh Hóa3.860.00018.600
332Vùng IIITỉnh Tiền GiangThị xã Gò Công3.860.00018.600
333Vùng IIITỉnh Tiền GiangThị xã Cai Lậy3.860.00018.600
334Vùng IIITỉnh Tiền GiangHuyện Chợ Gạo3.860.00018.600
335Vùng IIITỉnh Tiền GiangHuyện Tân Phước3.860.00018.600
336Vùng IIITỉnh Bến TreHuyện Ba Tri3.860.00018.600
337Vùng IIITỉnh Bến TreHuyện Bình Đại3.860.00018.600
338Vùng IIITỉnh Bến TreHuyện Mỏ Cày Nam3.860.00018.600
339Vùng IIITỉnh Trà VinhThị xã Duyên Hải3.860.00018.600
340Vùng IIITỉnh Vĩnh LongHuyện Long Hồ3.860.00018.600
341Vùng IIITỉnh Vĩnh LongHuyện Mang Thít3.860.00018.600
342Vùng IIITỉnh Đồng ThápThành phố Cao Lãnh3.860.00018.600
343Vùng IIITỉnh Đồng ThápThành phố Sa Đéc3.860.00018.600
344Vùng IIITỉnh An GiangThị xã Tân Châu3.860.00018.600
345Vùng IIITỉnh An GiangHuyện Châu Phú3.860.00018.600
346Vùng IIITỉnh An GiangHuyện Thoại Sơn3.860.00018.600
347Vùng IIITỉnh Kiên GiangHuyện Kiên Hải3.860.00018.600
348Vùng IIITỉnh Kiên GiangHuyện Kiên Lương3.860.00018.600
349Vùng IIIThành phố Cần ThơHuyện Vĩnh Thạnh3.860.00018.600
350Vùng IIIThành phố Cần ThơHuyện Cờ Đỏ3.860.00018.600
351Vùng IIIThành phố Cần ThơHuyện Thới Lai3.860.00018.600
352Vùng IIITỉnh Hậu GiangThành phố Vị Thanh3.860.00018.600
353Vùng IIITỉnh Hậu GiangThành phố Ngã Bảy3.860.00018.600
354Vùng IIITỉnh Hậu GiangHuyện Châu Thành A3.860.00018.600
355Vùng IIITỉnh Sóc TrăngThị xã Vĩnh Châu3.860.00018.600
356Vùng IIITỉnh Sóc TrăngThị xã Ngã Năm3.860.00018.600
357Vùng IIITỉnh Bạc LiêuThị xã Giá Rai3.860.00018.600
358Vùng IIITỉnh Cà MauHuyện U Minh3.860.00018.600
359Vùng IIITỉnh Cà MauHuyện Trần Văn Thời3.860.00018.600
360Vùng IIITỉnh Cà MauHuyện Cái Nước3.860.00018.600
361Vùng IIITỉnh Cà MauHuyện Năm Căn3.860.00018.600
362Vùng IVTỉnh Hà GiangHuyện Đồng Văn3.450.00016.600
363Vùng IVTỉnh Hà GiangHuyện Mèo Vạc3.450.00016.600
364Vùng IVTỉnh Hà GiangHuyện Yên Minh3.450.00016.600
365Vùng IVTỉnh Hà GiangHuyện Quản Bạ3.450.00016.600
366Vùng IVTỉnh Hà GiangHuyện Vị Xuyên3.450.00016.600
367Vùng IVTỉnh Hà GiangHuyện Bắc Mê3.450.00016.600
368Vùng IVTỉnh Hà GiangHuyện Hoàng Su Phì3.450.00016.600
369Vùng IVTỉnh Hà GiangHuyện Xín Mần3.450.00016.600
370Vùng IVTỉnh Hà GiangHuyện Bắc Quang3.450.00016.600
371Vùng IVTỉnh Hà GiangHuyện Quang Bình3.450.00016.600
372Vùng IVTỉnh Cao BằngHuyện Bảo Lâm3.450.00016.600
373Vùng IVTỉnh Cao BằngHuyện Bảo Lạc3.450.00016.600
374Vùng IVTỉnh Cao BằngHuyện Hà Quảng3.450.00016.600
375Vùng IVTỉnh Cao BằngHuyện Trùng Khánh3.450.00016.600
376Vùng IVTỉnh Cao BằngHuyện Hạ Lang3.450.00016.600
377Vùng IVTỉnh Cao BằngHuyện Quảng Hòa3.450.00016.600
378Vùng IVTỉnh Cao BằngHuyện Hoà An3.450.00016.600
379Vùng IVTỉnh Cao BằngHuyện Nguyên Bình3.450.00016.600
380Vùng IVTỉnh Cao BằngHuyện Thạch An3.450.00016.600
381Vùng IVTỉnh Bắc KạnHuyện Pác Nặm3.450.00016.600
382Vùng IVTỉnh Bắc KạnHuyện Ba Bể3.450.00016.600
383Vùng IVTỉnh Bắc KạnHuyện Ngân Sơn3.450.00016.600
384Vùng IVTỉnh Bắc KạnHuyện Bạch Thông3.450.00016.600
385Vùng IVTỉnh Bắc KạnHuyện Chợ Đồn3.450.00016.600
386Vùng IVTỉnh Bắc KạnHuyện Chợ Mới3.450.00016.600
387Vùng IVTỉnh Bắc KạnHuyện Na Rì3.450.00016.600
388Vùng IVTỉnh Tuyên QuangHuyện Lâm Bình3.450.00016.600
389Vùng IVTỉnh Tuyên QuangHuyện Na Hang3.450.00016.600
390Vùng IVTỉnh Tuyên QuangHuyện Chiêm Hóa3.450.00016.600
391Vùng IVTỉnh Tuyên QuangHuyện Hàm Yên3.450.00016.600
392Vùng IVTỉnh Tuyên QuangHuyện Yên Sơn3.450.00016.600
393Vùng IVTỉnh Tuyên QuangHuyện Sơn Dương3.450.00016.600
394Vùng IVTỉnh Lào CaiHuyện Bát Xát3.450.00016.600
395Vùng IVTỉnh Lào CaiHuyện Mường Khương3.450.00016.600
396Vùng IVTỉnh Lào CaiHuyện Si Ma Cai3.450.00016.600
397Vùng IVTỉnh Lào CaiHuyện Bắc Hà3.450.00016.600
398Vùng IVTỉnh Lào CaiHuyện Bảo Yên3.450.00016.600
399Vùng IVTỉnh Lào CaiHuyện Văn Bàn3.450.00016.600
400Vùng IVTỉnh Điện BiênThị Xã Mường Lay3.450.00016.600
401Vùng IVTỉnh Điện BiênHuyện Mường Nhé3.450.00016.600
402Vùng IVTỉnh Điện BiênHuyện Mường Chà3.450.00016.600
403Vùng IVTỉnh Điện BiênHuyện Tủa Chùa3.450.00016.600
404Vùng IVTỉnh Điện BiênHuyện Tuần Giáo3.450.00016.600
405Vùng IVTỉnh Điện BiênHuyện Điện Biên3.450.00016.600
406Vùng IVTỉnh Điện BiênHuyện Điện Biên Đông3.450.00016.600
407Vùng IVTỉnh Điện BiênHuyện Mường Ảng3.450.00016.600
408Vùng IVTỉnh Điện BiênHuyện Nậm Pồ3.450.00016.600
409Vùng IVTỉnh Lai ChâuHuyện Tam Đường3.450.00016.600
410Vùng IVTỉnh Lai ChâuHuyện Mường Tè3.450.00016.600
411Vùng IVTỉnh Lai ChâuHuyện Sìn Hồ3.450.00016.600
412Vùng IVTỉnh Lai ChâuHuyện Phong Thổ3.450.00016.600
413Vùng IVTỉnh Lai ChâuHuyện Than Uyên3.450.00016.600
414Vùng IVTỉnh Lai ChâuHuyện Tân Uyên3.450.00016.600
415Vùng IVTỉnh Lai ChâuHuyện Nậm Nhùn3.450.00016.600
416Vùng IVTỉnh Sơn LaHuyện Quỳnh Nhai3.450.00016.600
417Vùng IVTỉnh Sơn LaHuyện Thuận Châu3.450.00016.600
418Vùng IVTỉnh Sơn LaHuyện Mường La3.450.00016.600
419Vùng IVTỉnh Sơn LaHuyện Bắc Yên3.450.00016.600
420Vùng IVTỉnh Sơn LaHuyện Phù Yên3.450.00016.600
421Vùng IVTỉnh Sơn LaHuyện Mộc Châu3.450.00016.600
422Vùng IVTỉnh Sơn LaHuyện Yên Châu3.450.00016.600
423Vùng IVTỉnh Sơn LaHuyện Mai Sơn3.450.00016.600
424Vùng IVTỉnh Sơn LaHuyện Sông Mã3.450.00016.600
425Vùng IVTỉnh Sơn LaHuyện Sốp Cộp3.450.00016.600
426Vùng IVTỉnh Sơn LaHuyện Vân Hồ3.450.00016.600
427Vùng IVTỉnh Yên BáiThị xã Nghĩa Lộ3.450.00016.600
428Vùng IVTỉnh Yên BáiHuyện Lục Yên3.450.00016.600
429Vùng IVTỉnh Yên BáiHuyện Văn Yên3.450.00016.600
430Vùng IVTỉnh Yên BáiHuyện Mù Căng Chải3.450.00016.600
431Vùng IVTỉnh Yên BáiHuyện Trấn Yên3.450.00016.600
432Vùng IVTỉnh Yên BáiHuyện Trạm Tấu3.450.00016.600
433Vùng IVTỉnh Yên BáiHuyện Văn Chấn3.450.00016.600
434Vùng IVTỉnh Yên BáiHuyện Yên Bình3.450.00016.600
435Vùng IVTỉnh Hoà BìnhHuyện Đà Bắc3.450.00016.600
436Vùng IVTỉnh Hoà BìnhHuyện Kim Bôi3.450.00016.600
437Vùng IVTỉnh Hoà BìnhHuyện Cao Phong3.450.00016.600
438Vùng IVTỉnh Hoà BìnhHuyện Tân Lạc3.450.00016.600
439Vùng IVTỉnh Hoà BìnhHuyện Mai Châu3.450.00016.600
440Vùng IVTỉnh Hoà BìnhHuyện Lạc Sơn3.450.00016.600
441Vùng IVTỉnh Hoà BìnhHuyện Yên Thủy3.450.00016.600
442Vùng IVTỉnh Hoà BìnhHuyện Lạc Thủy3.450.00016.600
443Vùng IVTỉnh Thái NguyênHuyện Định Hóa3.450.00016.600
444Vùng IVTỉnh Thái NguyênHuyện Võ Nhai3.450.00016.600
445Vùng IVTỉnh Lạng SơnHuyện Tràng Định3.450.00016.600
446Vùng IVTỉnh Lạng SơnHuyện Bình Gia3.450.00016.600
447Vùng IVTỉnh Lạng SơnHuyện Văn Lãng3.450.00016.600
448Vùng IVTỉnh Lạng SơnHuyện Cao Lộc3.450.00016.600
449Vùng IVTỉnh Lạng SơnHuyện Văn Quan3.450.00016.600
450Vùng IVTỉnh Lạng SơnHuyện Bắc Sơn3.450.00016.600
451Vùng IVTỉnh Lạng SơnHuyện Hữu Lũng3.450.00016.600
452Vùng IVTỉnh Lạng SơnHuyện Chi Lăng3.450.00016.600
453Vùng IVTỉnh Lạng SơnHuyện Lộc Bình3.450.00016.600
454Vùng IVTỉnh Lạng SơnHuyện Đình Lập3.450.00016.600
455Vùng IVTỉnh Quảng NinhHuyện Cô Tô3.450.00016.600
456Vùng IVTỉnh Quảng NinhHuyện Bình Liêu3.450.00016.600
457Vùng IVTỉnh Quảng NinhHuyện Ba Chẽ3.450.00016.600
458Vùng IVTỉnh Bắc GiangHuyện Yên Thế3.450.00016.600
459Vùng IVTỉnh Bắc GiangHuyện Lục Ngạn3.450.00016.600
460Vùng IVTỉnh Bắc GiangHuyện Sơn Động3.450.00016.600
461Vùng IVTỉnh Bắc GiangHuyện Lục Nam3.450.00016.600
462Vùng IVTỉnh Phú ThọHuyện Đoan Hùng3.450.00016.600
463Vùng IVTỉnh Phú ThọHuyện Hạ Hoà3.450.00016.600
464Vùng IVTỉnh Phú ThọHuyện Yên Lập3.450.00016.600
465Vùng IVTỉnh Phú ThọHuyện Cẩm Khê3.450.00016.600
466Vùng IVTỉnh Phú ThọHuyện Thanh Sơn3.450.00016.600
467Vùng IVTỉnh Phú ThọHuyện Thanh Thuỷ3.450.00016.600
468Vùng IVTỉnh Phú ThọHuyện Tân Sơn3.450.00016.600
469Vùng IVTỉnh Thái BìnhHuyện Quỳnh Phụ3.450.00016.600
470Vùng IVTỉnh Thái BìnhHuyện Hưng Hà3.450.00016.600
471Vùng IVTỉnh Thái BìnhHuyện Đông Hưng3.450.00016.600
472Vùng IVTỉnh Thái BìnhHuyện Thái Thụy3.450.00016.600
473Vùng IVTỉnh Thái BìnhHuyện Tiền Hải3.450.00016.600
474Vùng IVTỉnh Thái BìnhHuyện Kiến Xương3.450.00016.600
475Vùng IVTỉnh Thái BìnhHuyện Vũ Thư3.450.00016.600
476Vùng IVTỉnh Hà NamHuyện Thanh Liêm3.450.00016.600
477Vùng IVTỉnh Hà NamHuyện Bình Lục3.450.00016.600
478Vùng IVTỉnh Hà NamHuyện Lý Nhân3.450.00016.600
479Vùng IVTỉnh Ninh BìnhHuyện Kim Sơn3.450.00016.600
480Vùng IVTỉnh Ninh BìnhHuyện Yên Mô3.450.00016.600
481Vùng IVTỉnh Ninh BìnhHuyện Nho Quan3.450.00016.600
482Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Mường Lát3.450.00016.600
483Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Quan Hóa3.450.00016.600
484Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Bá Thước3.450.00016.600
485Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Quan Sơn3.450.00016.600
486Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Lang Chánh3.450.00016.600
487Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Ngọc Lặc3.450.00016.600
488Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Cẩm Thủy3.450.00016.600
489Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Thạch Thành3.450.00016.600
490Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Hà Trung3.450.00016.600
491Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Vĩnh Lộc3.450.00016.600
492Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Yên Định3.450.00016.600
493Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Thọ Xuân3.450.00016.600
494Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Thường Xuân3.450.00016.600
495Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Triệu Sơn3.450.00016.600
496Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Thiệu Hóa3.450.00016.600
497Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Hoằng Hóa3.450.00016.600
498Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Hậu Lộc3.450.00016.600
499Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Nga Sơn3.450.00016.600
500Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Như Xuân3.450.00016.600
501Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Như Thanh3.450.00016.600
502Vùng IVTỉnh Thanh HóaHuyện Nông Cống3.450.00016.600
503Vùng IVTỉnh Nghệ AnHuyện Quế Phong3.450.00016.600
504Vùng IVTỉnh Nghệ AnHuyện Quỳ Châu3.450.00016.600
505Vùng IVTỉnh Nghệ AnHuyện Kỳ Sơn3.450.00016.600
506Vùng IVTỉnh Nghệ AnHuyện Tương Dương3.450.00016.600
507Vùng IVTỉnh Nghệ AnHuyện Quỳ Hợp3.450.00016.600
508Vùng IVTỉnh Nghệ AnHuyện Con Cuông3.450.00016.600
509Vùng IVTỉnh Nghệ AnHuyện Tân Kỳ3.450.00016.600
510Vùng IVTỉnh Nghệ AnHuyện Anh Sơn3.450.00016.600
511Vùng IVTỉnh Hà TĩnhThị xã Hồng Lĩnh3.450.00016.600
512Vùng IVTỉnh Hà TĩnhHuyện Hương Sơn3.450.00016.600
513Vùng IVTỉnh Hà TĩnhHuyện Đức Thọ3.450.00016.600
514Vùng IVTỉnh Hà TĩnhHuyện Vũ Quang3.450.00016.600
515Vùng IVTỉnh Hà TĩnhHuyện Nghi Xuân3.450.00016.600
516Vùng IVTỉnh Hà TĩnhHuyện Can Lộc3.450.00016.600
517Vùng IVTỉnh Hà TĩnhHuyện Hương Khê3.450.00016.600
518Vùng IVTỉnh Hà TĩnhHuyện Thạch Hà3.450.00016.600
519Vùng IVTỉnh Hà TĩnhHuyện Cẩm Xuyên3.450.00016.600
520Vùng IVTỉnh Hà TĩnhHuyện Kỳ Anh3.450.00016.600
521Vùng IVTỉnh Hà TĩnhHuyện Lộc Hà3.450.00016.600
522Vùng IVTỉnh Quảng BìnhHuyện Minh Hóa3.450.00016.600
523Vùng IVTỉnh Quảng BìnhHuyện Tuyên Hóa3.450.00016.600
524Vùng IVTỉnh Quảng TrịThị xã Quảng Trị3.450.00016.600
525Vùng IVTỉnh Quảng TrịHuyện Vĩnh Linh3.450.00016.600
526Vùng IVTỉnh Quảng TrịHuyện Hướng Hóa3.450.00016.600
527Vùng IVTỉnh Quảng TrịHuyện Gio Linh3.450.00016.600
528Vùng IVTỉnh Quảng TrịHuyện Đa Krông3.450.00016.600
529Vùng IVTỉnh Quảng TrịHuyện Cam Lộ3.450.00016.600
530Vùng IVTỉnh Quảng TrịHuyện Triệu Phong3.450.00016.600
531Vùng IVTỉnh Quảng TrịHuyện Hải Lăng3.450.00016.600
532Vùng IVTỉnh Quảng TrịHuyện Cồn Cỏ3.450.00016.600
533Vùng IVTỉnh Thừa Thiên HuếHuyện A Lưới3.450.00016.600
534Vùng IVTỉnh Thừa Thiên HuếHuyện Nam Đông3.450.00016.600
535Vùng IVTỉnh Quảng NamHuyện Tây Giang3.450.00016.600
536Vùng IVTỉnh Quảng NamHuyện Đông Giang3.450.00016.600
537Vùng IVTỉnh Quảng NamHuyện Nam Giang3.450.00016.600
538Vùng IVTỉnh Quảng NamHuyện Phước Sơn3.450.00016.600
539Vùng IVTỉnh Quảng NamHuyện Hiệp Đức3.450.00016.600
540Vùng IVTỉnh Quảng NamHuyện Tiên Phước3.450.00016.600
541Vùng IVTỉnh Quảng NamHuyện Bắc Trà My3.450.00016.600
542Vùng IVTỉnh Quảng NamHuyện Nam Trà My3.450.00016.600
543Vùng IVTỉnh Quảng NamHuyện Nông Sơn3.450.00016.600
544Vùng IVTỉnh Quảng NgãiHuyện Trà Bồng3.450.00016.600
545Vùng IVTỉnh Quảng NgãiHuyện Tư Nghĩa3.450.00016.600
546Vùng IVTỉnh Quảng NgãiHuyện Sơn Hà3.450.00016.600
547Vùng IVTỉnh Quảng NgãiHuyện Sơn Tây3.450.00016.600
548Vùng IVTỉnh Quảng NgãiHuyện Minh Long3.450.00016.600
549Vùng IVTỉnh Quảng NgãiHuyện Nghĩa Hành3.450.00016.600
550Vùng IVTỉnh Quảng NgãiHuyện Mộ Đức3.450.00016.600
551Vùng IVTỉnh Quảng NgãiThị xã Đức Phổ3.450.00016.600
552Vùng IVTỉnh Quảng NgãiHuyện Ba Tơ3.450.00016.600
553Vùng IVTỉnh Quảng NgãiHuyện Lý Sơn3.450.00016.600
554Vùng IVTỉnh Bình ĐịnhThị xã Hoài Nhơn3.450.00016.600
555Vùng IVTỉnh Bình ĐịnhHuyện Hoài Ân3.450.00016.600
556Vùng IVTỉnh Bình ĐịnhHuyện Phù Mỹ3.450.00016.600
557Vùng IVTỉnh Bình ĐịnhHuyện Tây Sơn3.450.00016.600
558Vùng IVTỉnh Bình ĐịnhHuyện Phù Cát3.450.00016.600
559Vùng IVTỉnh Bình ĐịnhThị xã An Nhơn3.450.00016.600
560Vùng IVTỉnh Bình ĐịnhHuyện Tuy Phước3.450.00016.600
561Vùng IVTỉnh Bình ĐịnhHuyện Vân Canh3.450.00016.600
562Vùng IVTỉnh Phú YênHuyện Đồng Xuân3.450.00016.600
563Vùng IVTỉnh Phú YênHuyện Tuy An3.450.00016.600
564Vùng IVTỉnh Phú YênHuyện Sơn Hòa3.450.00016.600
565Vùng IVTỉnh Phú YênHuyện Sông Hinh3.450.00016.600
566Vùng IVTỉnh Phú YênHuyện Tây Hoà3.450.00016.600
567Vùng IVTỉnh Phú YênHuyện Phú Hoà3.450.00016.600
568Vùng IVTỉnh Khánh HòaHuyện Khánh Vĩnh3.450.00016.600
569Vùng IVTỉnh Khánh HòaHuyện Khánh Sơn3.450.00016.600
570Vùng IVTỉnh Khánh HòaHuyện Trường Sa3.450.00016.600
571Vùng IVTỉnh Ninh ThuậnHuyện Bác Ái3.450.00016.600
572Vùng IVTỉnh Ninh ThuậnHuyện Ninh Sơn3.450.00016.600
573Vùng IVTỉnh Ninh ThuậnHuyện Thuận Nam3.450.00016.600
574Vùng IVTỉnh Bình ThuậnHuyện Tánh Linh3.450.00016.600
575Vùng IVTỉnh Bình ThuậnHuyện Đức Linh3.450.00016.600
576Vùng IVTỉnh Bình ThuậnHuyện Hàm Tân3.450.00016.600
577Vùng IVTỉnh Bình ThuậnHuyện Phú Quí3.450.00016.600
578Vùng IVTỉnh Bình ThuậnHuyện Tuy Phong3.450.00016.600
579Vùng IVTỉnh Bình ThuậnHuyện Bắc Bình3.450.00016.600
580Vùng IVTỉnh Kon TumHuyện Đắk Glei3.450.00016.600
581Vùng IVTỉnh Kon TumHuyện Ngọc Hồi3.450.00016.600
582Vùng IVTỉnh Kon TumHuyện Đắk Tô3.450.00016.600
583Vùng IVTỉnh Kon TumHuyện Kon Plông3.450.00016.600
584Vùng IVTỉnh Kon TumHuyện Kon Rẫy3.450.00016.600
585Vùng IVTỉnh Kon TumHuyện Sa Thầy3.450.00016.600
586Vùng IVTỉnh Kon TumHuyện Tu Mơ Rông3.450.00016.600
587Vùng IVTỉnh Kon TumHuyện Ia H' Drai3.450.00016.600
588Vùng IVTỉnh Gia LaiThị xã An Khê3.450.00016.600
589Vùng IVTỉnh Gia LaiThị xã Ayun Pa3.450.00016.600
590Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện KBang3.450.00016.600
591Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện Đăk Đoa3.450.00016.600
592Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện Chư Păh3.450.00016.600
593Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện Ia Grai3.450.00016.600
594Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện Mang Yang3.450.00016.600
595Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện Kông Chro3.450.00016.600
596Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện Đức Cơ3.450.00016.600
597Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện Chư Prông3.450.00016.600
598Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện Chư Sê3.450.00016.600
599Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện Đăk Pơ3.450.00016.600
600Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện Ia Pa3.450.00016.600
601Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện Krông Pa3.450.00016.600
602Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện Phú Thiện3.450.00016.600
603Vùng IVTỉnh Gia LaiHuyện Chư Pưh3.450.00016.600
604Vùng IVTỉnh Đắk LắkThị Xã Buôn Hồ3.450.00016.600
605Vùng IVTỉnh Đắk LắkHuyện Ea H'leo3.450.00016.600
606Vùng IVTỉnh Đắk LắkHuyện Ea Súp3.450.00016.600
607Vùng IVTỉnh Đắk LắkHuyện Buôn Đôn3.450.00016.600
608Vùng IVTỉnh Đắk LắkHuyện Cư M'gar3.450.00016.600
609Vùng IVTỉnh Đắk LắkHuyện Krông Búk3.450.00016.600
610Vùng IVTỉnh Đắk LắkHuyện Krông Năng3.450.00016.600
611Vùng IVTỉnh Đắk LắkHuyện Ea Kar3.450.00016.600
612Vùng IVTỉnh Đắk LắkHuyện M'Đrắk3.450.00016.600
613Vùng IVTỉnh Đắk LắkHuyện Krông Bông3.450.00016.600
614Vùng IVTỉnh Đắk LắkHuyện Krông Pắc3.450.00016.600
615Vùng IVTỉnh Đắk LắkHuyện Krông A Na3.450.00016.600
616Vùng IVTỉnh Đắk LắkHuyện Lắk3.450.00016.600
617Vùng IVTỉnh Đắk LắkHuyện Cư Kuin3.450.00016.600
618Vùng IVTỉnh Đắk NôngHuyện Đăk Glong3.450.00016.600
619Vùng IVTỉnh Đắk NôngHuyện Cư Jút3.450.00016.600
620Vùng IVTỉnh Đắk NôngHuyện Đắk Mil3.450.00016.600
621Vùng IVTỉnh Đắk NôngHuyện Krông Nô3.450.00016.600
622Vùng IVTỉnh Đắk NôngHuyện Đắk Song3.450.00016.600
623Vùng IVTỉnh Đắk NôngHuyện Đắk R'Lấp3.450.00016.600
624Vùng IVTỉnh Đắk NôngHuyện Tuy Đức3.450.00016.600
625Vùng IVTỉnh Lâm ĐồngHuyện Đam Rông3.450.00016.600
626Vùng IVTỉnh Lâm ĐồngHuyện Lạc Dương3.450.00016.600
627Vùng IVTỉnh Lâm ĐồngHuyện Lâm Hà3.450.00016.600
628Vùng IVTỉnh Lâm ĐồngHuyện Đơn Dương3.450.00016.600
629Vùng IVTỉnh Lâm ĐồngHuyện Đạ Huoai3.450.00016.600
630Vùng IVTỉnh Lâm ĐồngHuyện Đạ Tẻh3.450.00016.600
631Vùng IVTỉnh Lâm ĐồngHuyện Cát Tiên3.450.00016.600
632Vùng IVTỉnh Bình PhướcHuyện Bù Đăng3.450.00016.600
633Vùng IVTỉnh Bình PhướcHuyện Bù Đốp3.450.00016.600
634Vùng IVTỉnh Bình PhướcHuyện Bù Gia Mập3.450.00016.600
635Vùng IVTỉnh Long AnHuyện Tân Hưng3.450.00016.600
636Vùng IVTỉnh Long AnHuyện Vĩnh Hưng3.450.00016.600
637Vùng IVTỉnh Long AnHuyện Mộc Hóa3.450.00016.600
638Vùng IVTỉnh Long AnHuyện Tân Thạnh3.450.00016.600
639Vùng IVTỉnh Tiền GiangHuyện Cái Bè3.450.00016.600
640Vùng IVTỉnh Tiền GiangHuyện Cai Lậy3.450.00016.600
641Vùng IVTỉnh Tiền GiangHuyện Gò Công Tây3.450.00016.600
642Vùng IVTỉnh Tiền GiangHuyện Gò Công Đông3.450.00016.600
643Vùng IVTỉnh Tiền GiangHuyện Tân Phú Đông3.450.00016.600
644Vùng IVTỉnh Bến TreHuyện Chợ Lách3.450.00016.600
645Vùng IVTỉnh Bến TreHuyện Giồng Trôm3.450.00016.600
646Vùng IVTỉnh Bến TreHuyện Thạnh Phú3.450.00016.600
647Vùng IVTỉnh Bến TreHuyện Mỏ Cày Bắc3.450.00016.600
648Vùng IVTỉnh Trà VinhHuyện Càng Long3.450.00016.600
649Vùng IVTỉnh Trà VinhHuyện Cầu Kè3.450.00016.600
650Vùng IVTỉnh Trà VinhHuyện Tiểu Cần3.450.00016.600
651Vùng IVTỉnh Trà VinhHuyện Cầu Ngang3.450.00016.600
652Vùng IVTỉnh Trà VinhHuyện Trà Cú3.450.00016.600
653Vùng IVTỉnh Trà VinhHuyện Duyên Hải3.450.00016.600
654Vùng IVTỉnh Vĩnh LongHuyện  Vũng Liêm3.450.00016.600
655Vùng IVTỉnh Vĩnh LongHuyện Tam Bình3.450.00016.600
656Vùng IVTỉnh Vĩnh LongHuyện Trà Ôn3.450.00016.600
657Vùng IVTỉnh Vĩnh LongHuyện Bình Tân3.450.00016.600
658Vùng IVTỉnh Đồng ThápThành phố Hồng Ngự3.450.00016.600
659Vùng IVTỉnh Đồng ThápHuyện Tân Hồng3.450.00016.600
660Vùng IVTỉnh Đồng ThápHuyện Hồng Ngự3.450.00016.600
661Vùng IVTỉnh Đồng ThápHuyện Tháp Mười3.450.00016.600
662Vùng IVTỉnh Đồng ThápHuyện Cao Lãnh3.450.00016.600
663Vùng IVTỉnh Đồng ThápHuyện Thanh Bình3.450.00016.600
664Vùng IVTỉnh Đồng ThápHuyện Lấp Vò3.450.00016.600
665Vùng IVTỉnh Đồng ThápHuyện Lai Vung3.450.00016.600
666Vùng IVTỉnh An GiangHuyện An Phú3.450.00016.600
667Vùng IVTỉnh An GiangHuyện Phú Tân3.450.00016.600
668Vùng IVTỉnh An GiangHuyện Tịnh Biên3.450.00016.600
669Vùng IVTỉnh An GiangHuyện Tri Tôn3.450.00016.600
670Vùng IVTỉnh Kiên GiangHuyện Hòn Đất3.450.00016.600
671Vùng IVTỉnh Kiên GiangHuyện Tân Hiệp3.450.00016.600
672Vùng IVTỉnh Kiên GiangHuyện Giồng Riềng3.450.00016.600
673Vùng IVTỉnh Kiên GiangHuyện Gò Quao3.450.00016.600
674Vùng IVTỉnh Kiên GiangHuyện An Biên3.450.00016.600
675Vùng IVTỉnh Kiên GiangHuyện An Minh3.450.00016.600
676Vùng IVTỉnh Kiên GiangHuyện Vĩnh Thuận3.450.00016.600
677Vùng IVTỉnh Kiên GiangHuyện U Minh Thượng3.450.00016.600
678Vùng IVTỉnh Kiên GiangHuyện Giang Thành3.450.00016.600
679Vùng IVTỉnh Hậu GiangHuyện Phụng Hiệp3.450.00016.600
680Vùng IVTỉnh Hậu GiangHuyện Vị Thuỷ3.450.00016.600
681Vùng IVTỉnh Hậu GiangHuyện Long Mỹ3.450.00016.600
682Vùng IVTỉnh Hậu GiangThị xã Long Mỹ3.450.00016.600
683Vùng IVTỉnh Sóc TrăngHuyện Kế Sách3.450.00016.600
684Vùng IVTỉnh Sóc TrăngHuyện Mỹ Tú3.450.00016.600
685Vùng IVTỉnh Sóc TrăngHuyện Cù Lao Dung3.450.00016.600
686Vùng IVTỉnh Sóc TrăngHuyện Long Phú3.450.00016.600
687Vùng IVTỉnh Sóc TrăngHuyện Mỹ Xuyên3.450.00016.600
688Vùng IVTỉnh Sóc TrăngHuyện Thạnh Trị3.450.00016.600
689Vùng IVTỉnh Sóc TrăngHuyện Trần Đề3.450.00016.600
690Vùng IVTỉnh Bạc LiêuHuyện Hồng Dân3.450.00016.600
691Vùng IVTỉnh Bạc LiêuHuyện Phước Long3.450.00016.600
692Vùng IVTỉnh Bạc LiêuHuyện Vĩnh Lợi3.450.00016.600
693Vùng IVTỉnh Bạc LiêuHuyện Đông Hải3.450.00016.600
694Vùng IVTỉnh Bạc LiêuHuyện Hoà Bình3.450.00016.600
695Vùng IVTỉnh Cà MauHuyện Ngọc Hiển3.450.00016.600
696Vùng IVTỉnh Cà MauHuyện Thới Bình3.450.00016.600
697Vùng IVTỉnh Cà MauHuyện Đầm Dơi3.450.00016.600
Trên đây là cập nhật những điểm mới về lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024.

Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ tổng đài 19006192 để được hỗ trợ.

(0) Bình luận
Nổi bật
Mới nhất
Điểm mới về lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO