Chính phủ đã chính thức công bố Nghị định 74/2024/NĐ-CP mức lương tối thiểu vùng. Tìm hiểu những điểm mới về lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024 trong bài viết dưới đây.
Sau nhiều lần thảo luận, bàn bạc và đi tới quyết định, mới đây Chính phủ đã ban hành Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
Theo đó, mức lương tối thiểu vùng của người lao động sẽ tăng dao động từ 200.000 - 280.000 đồng/tháng, tương đương 6% so với mức lương hiện hưởng.
Cụ thể, khoản 1 Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng mới từ 01/7/2024 như sau:
Vùng | Mức lương tối thiểu tháng từ 01/7/2024 | Mức lương tối thiểu tháng trước 01/7/2024 | Mức tăng(đơn vị: đồng/tháng) |
Vùng I | 4.960.000 | 4.680.000 | 280.000 |
Vùng II | 4.410.000 | 4.160.000 | 250.000 |
Vùng III | 3.860.000 | 3.640.000 | 220.000 |
Vùng IV | 3.450.000 | 3.250.000 | 200.000 |
Bên cạnh đó, mức lương tối thiểu giờ cũng được tăng từ 1.000 - 1.300 đồng/giờ như sau:
Vùng | Mức lương tối thiểu giờ từ 01/7/2024 | Mức lương tối thiểu giờ trước 01/7/2024 | Mức tăng(đơn vị: đồng/giờ) |
Vùng I | 23.800 | 22.500 | 1.300 |
Vùng II | 21.200 | 20.000 | 1.200 |
Vùng III | 18.600 | 17.500 | 1.100 |
Vùng IV | 16.600 | 15.600 | 1.000 |
(1) Người sử dụng lao động hoạt động trên vùng nào thì áp dụng mức lương tối thiểu của vùng đó. Trường hợp có nhiều đơn vị, chi nhánh trên địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì mức lương tối thiểu quy định theo địa bàn đó.
(2) Người sử dụng lao động hoạt động trong các khu công nghiệp - chế xuất nằm trên các địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì cũng áp dụng theo địa bàn có mức lương tối thiểu cao nhất.
(3) Nếu người sử dụng lao động hoạt động tại vùng thay đổi tên gọi hoặc chia đơn vị hành chính thì áp dụng mức tối thiểu vùng của địa bàn trước khi đổi tên/chia đơn vị hành chính.
(4) Người sử dụng lao động hoạt động tại địa bàn thành lập mới từ 1 địa bàn/nhiều địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì áp dụng mức lương tối thiểu tại địa bàn có mức lương tối thiểu cao nhất.
(5) Người sử dụng lao động hoạt động tại địa bàn là thành phố trực thuộc tỉnh được thành lập mới từ 01 địa bàn hoặc nhiều địa bàn thuộc vùng IV thì áp dụng mức lương tối thiểu quy định đối với địa bàn thành phố trực thuộc tỉnh còn lại tại khoản 3 Phụ lục.
Theo đó, những người lao động đang hưởng mức lương tối thiểu vùng làm việc ở các địa phương sau đây sẽ được tăng lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024 gồm:
MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG THEO QUY ĐỊNH MỚI NHẤT | |||||
STT | Vùng | Tỉnh/TP | Quận/Huyện/TP/Thị xã | Mức lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Mức lương tối thiểu giờ (đồng/giờ) |
1 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Quận Ba Đình | 4.960.000 | 23.800 |
2 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm | 4.960.000 | 23.800 |
3 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Quận Tây Hồ | 4.960.000 | 23.800 |
4 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Quận Long Biên | 4.960.000 | 23.800 |
5 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Quận Cầu Giấy | 4.960.000 | 23.800 |
6 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Quận Đống Đa | 4.960.000 | 23.800 |
7 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng | 4.960.000 | 23.800 |
8 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Quận Hoàng Mai | 4.960.000 | 23.800 |
9 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Quận Thanh Xuân | 4.960.000 | 23.800 |
10 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm | 4.960.000 | 23.800 |
11 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm | 4.960.000 | 23.800 |
12 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Quận Hà Đông | 4.960.000 | 23.800 |
13 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Thị xã Sơn Tây | 4.960.000 | 23.800 |
14 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Huyện Thanh Trì | 4.960.000 | 23.800 |
15 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Huyện Sóc Sơn | 4.960.000 | 23.800 |
16 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Huyện Đông Anh | 4.960.000 | 23.800 |
17 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Huyện Gia Lâm | 4.960.000 | 23.800 |
18 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Huyện Mê Linh | 4.960.000 | 23.800 |
19 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Huyện Hoài Đức | 4.960.000 | 23.800 |
20 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Huyện Quốc Oai | 4.960.000 | 23.800 |
21 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Huyện Thạch Thất | 4.960.000 | 23.800 |
22 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Huyện Chương Mỹ | 4.960.000 | 23.800 |
23 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Huyện Thanh Oai | 4.960.000 | 23.800 |
24 | Vùng I | Thành phố Hà Nội | Huyện Thường Tín | 4.960.000 | 23.800 |
25 | Vùng I | Tỉnh Quảng Ninh | Thành phố Hạ Long | 4.960.000 | 23.800 |
26 | Vùng I | Tỉnh Quảng Ninh | Thành phố Uông Bí | 4.960.000 | 23.800 |
27 | Vùng I | Tỉnh Quảng Ninh | Thành phố Móng Cái | 4.960.000 | 23.800 |
28 | Vùng I | Tỉnh Quảng Ninh | Thị xã Quảng Yên | 4.960.000 | 23.800 |
29 | Vùng I | Tỉnh Quảng Ninh | Thị xã Đông Triều | 4.960.000 | 23.800 |
30 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Quận Hồng Bàng | 4.960.000 | 23.800 |
31 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Quận Ngô Quyền | 4.960.000 | 23.800 |
32 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Quận Lê Chân | 4.960.000 | 23.800 |
33 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Quận Hải An | 4.960.000 | 23.800 |
34 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Quận Kiến An | 4.960.000 | 23.800 |
35 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Quận Đồ Sơn | 4.960.000 | 23.800 |
36 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Quận Dương Kinh | 4.960.000 | 23.800 |
37 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Huyện Thuỷ Nguyên | 4.960.000 | 23.800 |
38 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Huyện An Dương | 4.960.000 | 23.800 |
39 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Huyện An Lão | 4.960.000 | 23.800 |
40 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Huyện Kiến Thuỵ | 4.960.000 | 23.800 |
41 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Huyện Tiên Lãng | 4.960.000 | 23.800 |
42 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Huyện Vĩnh Bảo | 4.960.000 | 23.800 |
43 | Vùng I | Thành phố Hải Phòng | Huyện Cát Hải | 4.960.000 | 23.800 |
44 | Vùng I | Tỉnh Hải Dương | Thành phố Hải Dương | 4.960.000 | 23.800 |
45 | Vùng I | Tỉnh Bình Dương | Thành phố Thủ Dầu Một | 4.960.000 | 23.800 |
46 | Vùng I | Tỉnh Bình Dương | Huyện Bàu Bàng | 4.960.000 | 23.800 |
47 | Vùng I | Tỉnh Bình Dương | Huyện Dầu Tiếng | 4.960.000 | 23.800 |
48 | Vùng I | Tỉnh Bình Dương | Thành phố Bến Cát | 4.960.000 | 23.800 |
49 | Vùng I | Tỉnh Bình Dương | Huyện Phú Giáo | 4.960.000 | 23.800 |
50 | Vùng I | Tỉnh Bình Dương | Thành phố Tân Uyên | 4.960.000 | 23.800 |
51 | Vùng I | Tỉnh Bình Dương | Thành phố Dĩ An | 4.960.000 | 23.800 |
52 | Vùng I | Tỉnh Bình Dương | Thành phố Thuận An | 4.960.000 | 23.800 |
53 | Vùng I | Tỉnh Bình Dương | Huyện Bắc Tân Uyên | 4.960.000 | 23.800 |
54 | Vùng I | Tỉnh Đồng Nai | Thành phố Biên Hòa | 4.960.000 | 23.800 |
55 | Vùng I | Tỉnh Đồng Nai | Thành phố Long Khánh | 4.960.000 | 23.800 |
56 | Vùng I | Tỉnh Đồng Nai | Huyện Vĩnh Cửu | 4.960.000 | 23.800 |
57 | Vùng I | Tỉnh Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | 4.960.000 | 23.800 |
58 | Vùng I | Tỉnh Đồng Nai | Huyện Long Thành | 4.960.000 | 23.800 |
59 | Vùng I | Tỉnh Đồng Nai | Huyện Xuân Lộc | 4.960.000 | 23.800 |
60 | Vùng I | Tỉnh Đồng Nai | Huyện Thống Nhất | 4.960.000 | 23.800 |
61 | Vùng I | Tỉnh Đồng Nai | Huyện Nhơn Trạch | 4.960.000 | 23.800 |
62 | Vùng I | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Thành phố Vũng Tàu | 4.960.000 | 23.800 |
63 | Vùng I | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị xã Phú Mỹ | 4.960.000 | 23.800 |
64 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 1 | 4.960.000 | 23.800 |
65 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 12 | 4.960.000 | 23.800 |
66 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Gò Vấp | 4.960.000 | 23.800 |
67 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Bình Thạnh | 4.960.000 | 23.800 |
68 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Tân Bình | 4.960.000 | 23.800 |
69 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Tân Phú | 4.960.000 | 23.800 |
70 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Phú Nhuận | 4.960.000 | 23.800 |
71 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Thủ Đức | 4.960.000 | 23.800 |
72 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 3 | 4.960.000 | 23.800 |
73 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10 | 4.960.000 | 23.800 |
74 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 11 | 4.960.000 | 23.800 |
75 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 4 | 4.960.000 | 23.800 |
76 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 5 | 4.960.000 | 23.800 |
77 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 6 | 4.960.000 | 23.800 |
78 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 8 | 4.960.000 | 23.800 |
79 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Bình Tân | 4.960.000 | 23.800 |
80 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 7 | 4.960.000 | 23.800 |
81 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Huyện Củ Chi | 4.960.000 | 23.800 |
82 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Huyện Hóc Môn | 4.960.000 | 23.800 |
83 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Huyện Bình Chánh | 4.960.000 | 23.800 |
84 | Vùng I | Thành phố Hồ Chí Minh | Huyện Nhà Bè | 4.960.000 | 23.800 |
85 | Vùng I | Tỉnh Long An | Thành phố Tân An | 4.960.000 | 23.800 |
86 | Vùng I | Tỉnh Long An | Huyện Đức Hòa | 4.960.000 | 23.800 |
87 | Vùng I | Tỉnh Long An | Huyện Bến Lức | 4.960.000 | 23.800 |
88 | Vùng I | Tỉnh Long An | Huyện Cần Giuộc | 4.960.000 | 23.800 |
89 | Vùng II | Thành phố Hà Nội | Huyện Ba Vì | 4.410.000 | 21.200 |
90 | Vùng II | Thành phố Hà Nội | Huyện Đan Phượng | 4.410.000 | 21.200 |
91 | Vùng II | Thành phố Hà Nội | Huyện Phú Xuyên | 4.410.000 | 21.200 |
92 | Vùng II | Thành phố Hà Nội | Huyện Phúc Thọ | 4.410.000 | 21.200 |
93 | Vùng II | Thành phố Hà Nội | Huyện Ứng Hòa | 4.410.000 | 21.200 |
94 | Vùng II | Thành phố Hà Nội | Huyện Mỹ Đức | 4.410.000 | 21.200 |
95 | Vùng II | Tỉnh Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 4.410.000 | 21.200 |
96 | Vùng II | Tỉnh Hoà Bình | Thành phố Hòa Bình | 4.410.000 | 21.200 |
97 | Vùng II | Tỉnh Hoà Bình | Huyện Lương Sơn | 4.410.000 | 21.200 |
98 | Vùng II | Tỉnh Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên | 4.410.000 | 21.200 |
99 | Vùng II | Tỉnh Thái Nguyên | Thành phố Sông Công | 4.410.000 | 21.200 |
100 | Vùng II | Tỉnh Thái Nguyên | Thành phố Phổ Yên | 4.410.000 | 21.200 |
101 | Vùng II | Tỉnh Quảng Ninh | Thành phố Cẩm Phả | 4.410.000 | 21.200 |
102 | Vùng II | Tỉnh Phú Thọ | Thành phố Việt Trì | 4.410.000 | 21.200 |
103 | Vùng II | Tỉnh Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên | 4.410.000 | 21.200 |
104 | Vùng II | Tỉnh Vĩnh Phúc | Thành phố Phúc Yên | 4.410.000 | 21.200 |
105 | Vùng II | Tỉnh Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên | 4.410.000 | 21.200 |
106 | Vùng II | Tỉnh Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc | 4.410.000 | 21.200 |
107 | Vùng II | Tỉnh Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | 4.410.000 | 21.200 |
108 | Vùng II | Tỉnh Bắc Ninh | Huyện Yên Phong | 4.410.000 | 21.200 |
109 | Vùng II | Tỉnh Bắc Ninh | Thị xã Quế Võ | 4.410.000 | 21.200 |
110 | Vùng II | Tỉnh Bắc Ninh | Huyện Tiên Du | 4.410.000 | 21.200 |
111 | Vùng II | Tỉnh Bắc Ninh | Thành phố Từ Sơn | 4.410.000 | 21.200 |
112 | Vùng II | Tỉnh Bắc Ninh | Thị xã Thuận Thành | 4.410.000 | 21.200 |
113 | Vùng II | Tỉnh Bắc Ninh | Huyện Gia Bình | 4.410.000 | 21.200 |
114 | Vùng II | Tỉnh Bắc Ninh | Huyện Lương Tài | 4.410.000 | 21.200 |
115 | Vùng II | Thành phố Hải Phòng | Huyện Bạch Long Vĩ | 4.410.000 | 21.200 |
116 | Vùng II | Tỉnh Hưng Yên | Thành phố Hưng Yên | 4.410.000 | 21.200 |
117 | Vùng II | Tỉnh Hưng Yên | Thị xã Mỹ Hào | 4.410.000 | 21.200 |
118 | Vùng II | Tỉnh Hưng Yên | Huyện Văn Lâm | 4.410.000 | 21.200 |
119 | Vùng II | Tỉnh Hưng Yên | Huyện Văn Giang | 4.410.000 | 21.200 |
120 | Vùng II | Tỉnh Hưng Yên | Huyện Yên Mỹ | 4.410.000 | 21.200 |
121 | Vùng II | Tỉnh Hải Dương | Thành phố Chí Linh | 4.410.000 | 21.200 |
122 | Vùng II | Tỉnh Hải Dương | Thị xã Kinh Môn | 4.410.000 | 21.200 |
123 | Vùng II | Tỉnh Hải Dương | Huyện Cẩm Giàng | 4.410.000 | 21.200 |
124 | Vùng II | Tỉnh Hải Dương | Huyện Bình Giang | 4.410.000 | 21.200 |
125 | Vùng II | Tỉnh Hải Dương | Huyện Tứ Kỳ | 4.410.000 | 21.200 |
126 | Vùng II | Tỉnh Hải Dương | Huyện Gia Lộc | 4.410.000 | 21.200 |
127 | Vùng II | Tỉnh Hải Dương | Huyện Nam Sách | 4.410.000 | 21.200 |
128 | Vùng II | Tỉnh Hải Dương | Huyện Kim Thành | 4.410.000 | 21.200 |
129 | Vùng II | Tỉnh Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa | 4.410.000 | 21.200 |
130 | Vùng II | Tỉnh Thanh Hóa | Thị xã Bỉm Sơn | 4.410.000 | 21.200 |
131 | Vùng II | Tỉnh Thanh Hóa | Thành phố Sầm Sơn | 4.410.000 | 21.200 |
132 | Vùng II | Tỉnh Thanh Hóa | Thị xã Nghi Sơn | 4.410.000 | 21.200 |
133 | Vùng II | Tỉnh Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang | 4.410.000 | 21.200 |
134 | Vùng II | Tỉnh Bắc Giang | Huyện Việt Yên | 4.410.000 | 21.200 |
135 | Vùng II | Tỉnh Bắc Giang | Huyện Yên Dũng | 4.410.000 | 21.200 |
136 | Vùng II | Tỉnh Nam Định | Thành phố Nam Định | 4.410.000 | 21.200 |
137 | Vùng II | Tỉnh Nam Định | Huyện Mỹ Lộc | 4.410.000 | 21.200 |
138 | Vùng II | Tỉnh Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình | 4.410.000 | 21.200 |
139 | Vùng II | Tỉnh Nghệ An | Thành phố Vinh | 4.410.000 | 21.200 |
140 | Vùng II | Tỉnh Nghệ An | Thị xã Cửa Lò | 4.410.000 | 21.200 |
141 | Vùng II | Tỉnh Nghệ An | Huyện Nghi Lộc | 4.410.000 | 21.200 |
142 | Vùng II | Tỉnh Nghệ An | Huyện Hưng Nguyên | 4.410.000 | 21.200 |
143 | Vùng II | Tỉnh Quảng Bình | Thành Phố Đồng Hới | 4.410.000 | 21.200 |
144 | Vùng II | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Thành phố Huế | 4.410.000 | 21.200 |
145 | Vùng II | Thành phố Đà Nẵng | Quận Liên Chiểu | 4.410.000 | 21.200 |
146 | Vùng II | Thành phố Đà Nẵng | Quận Thanh Khê | 4.410.000 | 21.200 |
147 | Vùng II | Thành phố Đà Nẵng | Quận Hải Châu | 4.410.000 | 21.200 |
148 | Vùng II | Thành phố Đà Nẵng | Quận Sơn Trà | 4.410.000 | 21.200 |
149 | Vùng II | Thành phố Đà Nẵng | Quận Ngũ Hành Sơn | 4.410.000 | 21.200 |
150 | Vùng II | Thành phố Đà Nẵng | Quận Cẩm Lệ | 4.410.000 | 21.200 |
151 | Vùng II | Thành phố Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang | 4.410.000 | 21.200 |
152 | Vùng II | Thành phố Đà Nẵng | Huyện Hoàng Sa | 4.410.000 | 21.200 |
153 | Vùng II | Tỉnh Quảng Nam | Thành phố Tam Kỳ | 4.410.000 | 21.200 |
154 | Vùng II | Tỉnh Quảng Nam | Thành phố Hội An | 4.410.000 | 21.200 |
155 | Vùng II | Tỉnh Khánh Hòa | Thành phố Nha Trang | 4.410.000 | 21.200 |
156 | Vùng II | Tỉnh Khánh Hòa | Thị xã Ninh Hòa | 4.410.000 | 21.200 |
157 | Vùng II | Tỉnh Khánh Hòa | Thành phố Cam Ranh | 4.410.000 | 21.200 |
158 | Vùng II | Tỉnh Bình Thuận | Thành phố Phan Thiết | 4.410.000 | 21.200 |
159 | Vùng II | Tỉnh Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt | 4.410.000 | 21.200 |
160 | Vùng II | Tỉnh Lâm Đồng | Thành phố Bảo Lộc | 4.410.000 | 21.200 |
161 | Vùng II | Tỉnh Bình Phước | Thành phố Đồng Xoài | 4.410.000 | 21.200 |
162 | Vùng II | Tỉnh Bình Phước | Huyện Đồng Phú | 4.410.000 | 21.200 |
163 | Vùng II | Tỉnh Bình Phước | Thị xã Chơn Thành | 4.410.000 | 21.200 |
164 | Vùng II | Tỉnh Tây Ninh | Thành phố Tây Ninh | 4.410.000 | 21.200 |
165 | Vùng II | Tỉnh Tây Ninh | Thị xã Trảng Bàng | 4.410.000 | 21.200 |
166 | Vùng II | Tỉnh Tây Ninh | Thị xã Hòa Thành | 4.410.000 | 21.200 |
167 | Vùng II | Tỉnh Tây Ninh | Huyện Gò Dầu | 4.410.000 | 21.200 |
168 | Vùng II | Tỉnh Đồng Nai | Huyện Tân Phú | 4.410.000 | 21.200 |
169 | Vùng II | Tỉnh Đồng Nai | Huyện Cẩm Mỹ | 4.410.000 | 21.200 |
170 | Vùng II | Tỉnh Đồng Nai | Huyện Định Quán | 4.410.000 | 21.200 |
171 | Vùng II | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Thành phố Bà Rịa | 4.410.000 | 21.200 |
172 | Vùng II | Thành phố Hồ Chí Minh | Huyện Cần Giờ | 4.410.000 | 21.200 |
173 | Vùng II | Tỉnh Long An | Huyện Thủ Thừa | 4.410.000 | 21.200 |
174 | Vùng II | Tỉnh Long An | Huyện Cần Đước | 4.410.000 | 21.200 |
175 | Vùng II | Tỉnh Long An | Thị xã Kiến Tường | 4.410.000 | 21.200 |
176 | Vùng II | Tỉnh Tiền Giang | Thành phố Mỹ Tho | 4.410.000 | 21.200 |
177 | Vùng II | Tỉnh Tiền Giang | Huyện Châu Thành | 4.410.000 | 21.200 |
178 | Vùng II | Tỉnh Bến Tre | Thành phố Bến Tre | 4.410.000 | 21.200 |
179 | Vùng II | Tỉnh Trà Vinh | Thành phố Trà Vinh | 4.410.000 | 21.200 |
180 | Vùng II | Tỉnh Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | 4.410.000 | 21.200 |
181 | Vùng II | Tỉnh Vĩnh Long | Thị xã Bình Minh | 4.410.000 | 21.200 |
182 | Vùng II | Tỉnh An Giang | Thành phố Long Xuyên | 4.410.000 | 21.200 |
183 | Vùng II | Tỉnh An Giang | Thành phố Châu Đốc | 4.410.000 | 21.200 |
184 | Vùng II | Tỉnh Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | 4.410.000 | 21.200 |
185 | Vùng II | Tỉnh Kiên Giang | Thành phố Hà Tiên | 4.410.000 | 21.200 |
186 | Vùng II | Tỉnh Kiên Giang | Thành phố Phú Quốc | 4.410.000 | 21.200 |
187 | Vùng II | Thành phố Cần Thơ | Quận Ninh Kiều | 4.410.000 | 21.200 |
188 | Vùng II | Thành phố Cần Thơ | Quận Ô Môn | 4.410.000 | 21.200 |
189 | Vùng II | Thành phố Cần Thơ | Quận Bình Thuỷ | 4.410.000 | 21.200 |
190 | Vùng II | Thành phố Cần Thơ | Quận Cái Răng | 4.410.000 | 21.200 |
191 | Vùng II | Thành phố Cần Thơ | Quận Thốt Nốt | 4.410.000 | 21.200 |
192 | Vùng II | Tỉnh Sóc Trăng | Thành phố Sóc Trăng | 4.410.000 | 21.200 |
193 | Vùng II | Tỉnh Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | 4.410.000 | 21.200 |
194 | Vùng II | Tỉnh Cà Mau | Thành phố Cà Mau | 4.410.000 | 21.200 |
195 | Vùng III | Tỉnh Hà Giang | Thành phố Hà Giang | 3.860.000 | 18.600 |
196 | Vùng III | Tỉnh Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng | 3.860.000 | 18.600 |
197 | Vùng III | Tỉnh Bắc Kạn | Thành Phố Bắc Kạn | 3.860.000 | 18.600 |
198 | Vùng III | Tỉnh Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang | 3.860.000 | 18.600 |
199 | Vùng III | Tỉnh Lào Cai | Huyện Bảo Thắng | 3.860.000 | 18.600 |
200 | Vùng III | Tỉnh Lào Cai | Thị xã Sa Pa | 3.860.000 | 18.600 |
201 | Vùng III | Tỉnh Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | 3.860.000 | 18.600 |
202 | Vùng III | Tỉnh Lai Châu | Thành phố Lai Châu | 3.860.000 | 18.600 |
203 | Vùng III | Tỉnh Sơn La | Thành phố Sơn La | 3.860.000 | 18.600 |
204 | Vùng III | Tỉnh Yên Bái | Thành phố Yên Bái | 3.860.000 | 18.600 |
205 | Vùng III | Tỉnh Thái Nguyên | Huyện Phú Lương | 3.860.000 | 18.600 |
206 | Vùng III | Tỉnh Thái Nguyên | Huyện Đồng Hỷ | 3.860.000 | 18.600 |
207 | Vùng III | Tỉnh Thái Nguyên | Huyện Đại Từ | 3.860.000 | 18.600 |
208 | Vùng III | Tỉnh Thái Nguyên | Huyện Phú Bình | 3.860.000 | 18.600 |
209 | Vùng III | Tỉnh Lạng Sơn | Thành phố Lạng Sơn | 3.860.000 | 18.600 |
210 | Vùng III | Tỉnh Quảng Ninh | Huyện Vân Đồn | 3.860.000 | 18.600 |
211 | Vùng III | Tỉnh Quảng Ninh | Huyện Hải Hà | 3.860.000 | 18.600 |
212 | Vùng III | Tỉnh Quảng Ninh | Huyện Đầm Hà | 3.860.000 | 18.600 |
213 | Vùng III | Tỉnh Quảng Ninh | Huyện Tiên Yên | 3.860.000 | 18.600 |
214 | Vùng III | Tỉnh Bắc Giang | Huyện Tân Yên | 3.860.000 | 18.600 |
215 | Vùng III | Tỉnh Bắc Giang | Huyện Lạng Giang | 3.860.000 | 18.600 |
216 | Vùng III | Tỉnh Bắc Giang | Huyện Hiệp Hòa | 3.860.000 | 18.600 |
217 | Vùng III | Tỉnh Phú Thọ | Thị xã Phú Thọ | 3.860.000 | 18.600 |
218 | Vùng III | Tỉnh Phú Thọ | Huyện Phù Ninh | 3.860.000 | 18.600 |
219 | Vùng III | Tỉnh Phú Thọ | Huyện Lâm Thao | 3.860.000 | 18.600 |
220 | Vùng III | Tỉnh Phú Thọ | Huyện Thanh Ba | 3.860.000 | 18.600 |
221 | Vùng III | Tỉnh Phú Thọ | Huyện Tam Nông | 3.860.000 | 18.600 |
222 | Vùng III | Tỉnh Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch | 3.860.000 | 18.600 |
223 | Vùng III | Tỉnh Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương | 3.860.000 | 18.600 |
224 | Vùng III | Tỉnh Vĩnh Phúc | Huyện Tam Đảo | 3.860.000 | 18.600 |
225 | Vùng III | Tỉnh Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường | 3.860.000 | 18.600 |
226 | Vùng III | Tỉnh Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô | 3.860.000 | 18.600 |
227 | Vùng III | Tỉnh Hải Dương | Huyện Ninh Giang | 3.860.000 | 18.600 |
228 | Vùng III | Tỉnh Hải Dương | Huyện Thanh Miện | 3.860.000 | 18.600 |
229 | Vùng III | Tỉnh Hải Dương | Huyện Thanh Hà | 3.860.000 | 18.600 |
230 | Vùng III | Tỉnh Hưng Yên | Huyện Ân Thi | 3.860.000 | 18.600 |
231 | Vùng III | Tỉnh Hưng Yên | Huyện Khoái Châu | 3.860.000 | 18.600 |
232 | Vùng III | Tỉnh Hưng Yên | Huyện Kim Động | 3.860.000 | 18.600 |
233 | Vùng III | Tỉnh Hưng Yên | Huyện Tiên Lữ | 3.860.000 | 18.600 |
234 | Vùng III | Tỉnh Hưng Yên | Huyện Phù Cừ | 3.860.000 | 18.600 |
235 | Vùng III | Tỉnh Thái Bình | Thành phố Thái Bình | 3.860.000 | 18.600 |
236 | Vùng III | Tỉnh Hà Nam | Thành phố Phủ Lý | 3.860.000 | 18.600 |
237 | Vùng III | Tỉnh Hà Nam | Thị xã Duy Tiên | 3.860.000 | 18.600 |
238 | Vùng III | Tỉnh Hà Nam | Huyện Kim Bảng | 3.860.000 | 18.600 |
239 | Vùng III | Tỉnh Nam Định | Huyện Vụ Bản | 3.860.000 | 18.600 |
240 | Vùng III | Tỉnh Nam Định | Huyện Ý Yên | 3.860.000 | 18.600 |
241 | Vùng III | Tỉnh Nam Định | Huyện Nghĩa Hưng | 3.860.000 | 18.600 |
242 | Vùng III | Tỉnh Nam Định | Huyện Nam Trực | 3.860.000 | 18.600 |
243 | Vùng III | Tỉnh Nam Định | Huyện Trực Ninh | 3.860.000 | 18.600 |
244 | Vùng III | Tỉnh Nam Định | Huyện Xuân Trường | 3.860.000 | 18.600 |
245 | Vùng III | Tỉnh Nam Định | Huyện Giao Thủy | 3.860.000 | 18.600 |
246 | Vùng III | Tỉnh Nam Định | Huyện Hải Hậu | 3.860.000 | 18.600 |
247 | Vùng III | Tỉnh Ninh Bình | Thành phố Tam Điệp | 3.860.000 | 18.600 |
248 | Vùng III | Tỉnh Ninh Bình | Huyện Gia Viễn | 3.860.000 | 18.600 |
249 | Vùng III | Tỉnh Ninh Bình | Huyện Hoa Lư | 3.860.000 | 18.600 |
250 | Vùng III | Tỉnh Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | 3.860.000 | 18.600 |
251 | Vùng III | Tỉnh Thanh Hóa | Triệu Sơn | 3.860.000 | 18.600 |
252 | Vùng III | Tỉnh Thanh Hóa | Thọ Xuân | 3.860.000 | 18.600 |
253 | Vùng III | Tỉnh Thanh Hóa | Yên Định | 3.860.000 | 18.600 |
254 | Vùng III | Tỉnh Thanh Hóa | Vĩnh Lộc | 3.860.000 | 18.600 |
255 | Vùng III | Tỉnh Thanh Hóa | Thiệu Hóa | 3.860.000 | 18.600 |
256 | Vùng III | Tỉnh Thanh Hóa | Hà Trung | 3.860.000 | 18.600 |
257 | Vùng III | Tỉnh Thanh Hóa | Hậu Lộc | 3.860.000 | 18.600 |
258 | Vùng III | Tỉnh Thanh Hóa | Nga Sơn | 3.860.000 | 18.600 |
259 | Vùng III | Tỉnh Thanh Hóa | Hoằng Hóa | 3.860.000 | 18.600 |
260 | Vùng III | Tỉnh Thanh Hóa | Nông Cống | 3.860.000 | 18.600 |
261 | Vùng III | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Đông Sơn | 3.860.000 | 18.600 |
262 | Vùng III | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Quảng Xương | 3.860.000 | 18.600 |
263 | Vùng III | Tỉnh Nghệ An | Thị xã Hoàng Mai | 3.860.000 | 18.600 |
264 | Vùng III | Tỉnh Nghệ An | Thị xã Thái Hoà | 3.860.000 | 18.600 |
265 | Vùng III | Tỉnh Nghệ An | Huyện Quỳnh Lưu | 3.860.000 | 18.600 |
266 | Vùng III | Tỉnh Nghệ An | Huyện Yên Thành | 3.860.000 | 18.600 |
267 | Vùng III | Tỉnh Nghệ An | Huyện Diễn Châu | 3.860.000 | 18.600 |
268 | Vùng III | Tỉnh Nghệ An | Huyện Đô Lương | 3.860.000 | 18.600 |
269 | Vùng III | Tỉnh Nghệ An | Huyện Nam Đàn | 3.860.000 | 18.600 |
270 | Vùng III | Tỉnh Nghệ An | Huyện Nghĩa Đàn | 3.860.000 | 18.600 |
271 | Vùng III | Tỉnh Hà Tĩnh | Thành phố Hà Tĩnh | 3.860.000 | 18.600 |
272 | Vùng III | Tỉnh Hà Tĩnh | Thị xã Kỳ Anh | 3.860.000 | 18.600 |
273 | Vùng III | Tỉnh Quảng Bình | Huyện Quảng Trạch | 3.860.000 | 18.600 |
274 | Vùng III | Tỉnh Quảng Bình | Huyện Bố Trạch | 3.860.000 | 18.600 |
275 | Vùng III | Tỉnh Quảng Bình | Huyện Quảng Ninh | 3.860.000 | 18.600 |
276 | Vùng III | Tỉnh Quảng Bình | Huyện Lệ Thủy | 3.860.000 | 18.600 |
277 | Vùng III | Tỉnh Quảng Bình | Thị xã Ba Đồn | 3.860.000 | 18.600 |
278 | Vùng III | Tỉnh Quảng Trị | Thành phố Đông Hà | 3.860.000 | 18.600 |
279 | Vùng III | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Huyện Phong Điền | 3.860.000 | 18.600 |
280 | Vùng III | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Huyện Quảng Điền | 3.860.000 | 18.600 |
281 | Vùng III | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Huyện Phú Vang | 3.860.000 | 18.600 |
282 | Vùng III | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Thị xã Hương Thủy | 3.860.000 | 18.600 |
283 | Vùng III | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Thị xã Hương Trà | 3.860.000 | 18.600 |
284 | Vùng III | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Huyện Phú Lộc | 3.860.000 | 18.600 |
285 | Vùng III | Tỉnh Quảng Nam | Thị xã Điện Bàn | 3.860.000 | 18.600 |
286 | Vùng III | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Đại Lộc | 3.860.000 | 18.600 |
287 | Vùng III | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Duy Xuyên | 3.860.000 | 18.600 |
288 | Vùng III | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Núi Thành | 3.860.000 | 18.600 |
289 | Vùng III | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Quế Sơn | 3.860.000 | 18.600 |
290 | Vùng III | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Thăng Bình | 3.860.000 | 18.600 |
291 | Vùng III | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Phú Ninh | 3.860.000 | 18.600 |
292 | Vùng III | Tỉnh Quảng Ngãi | Thành phố Quảng Ngãi | 3.860.000 | 18.600 |
293 | Vùng III | Tỉnh Quảng Ngãi | Huyện Bình Sơn | 3.860.000 | 18.600 |
294 | Vùng III | Tỉnh Quảng Ngãi | Huyện Sơn Tịnh | 3.860.000 | 18.600 |
295 | Vùng III | Tỉnh Bình Định | Thành phố Quy Nhơn | 3.860.000 | 18.600 |
296 | Vùng III | Tỉnh Phú Yên | Thành phố Tuy Hoà | 3.860.000 | 18.600 |
297 | Vùng III | Tỉnh Phú Yên | Thị xã Sông Cầu | 3.860.000 | 18.600 |
298 | Vùng III | Tỉnh Phú Yên | Thị xã Đông Hòa | 3.860.000 | 18.600 |
299 | Vùng III | Tỉnh Khánh Hòa | Huyện Cam Lâm | 3.860.000 | 18.600 |
300 | Vùng III | Tỉnh Khánh Hòa | Huyện Vạn Ninh | 3.860.000 | 18.600 |
301 | Vùng III | Tỉnh Khánh Hòa | Huyện Diên Khánh | 3.860.000 | 18.600 |
302 | Vùng III | Tỉnh Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 3.860.000 | 18.600 |
303 | Vùng III | Tỉnh Ninh Thuận | Huyện Thuận Bắc | 3.860.000 | 18.600 |
304 | Vùng III | Tỉnh Ninh Thuận | Huyện Ninh Hải | 3.860.000 | 18.600 |
305 | Vùng III | Tỉnh Bình Thuận | Thị xã La Gi | 3.860.000 | 18.600 |
306 | Vùng III | Tỉnh Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 3.860.000 | 18.600 |
307 | Vùng III | Tỉnh Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 3.860.000 | 18.600 |
308 | Vùng III | Tỉnh Kon Tum | Thành phố Kon Tum | 3.860.000 | 18.600 |
309 | Vùng III | Tỉnh Kon Tum | Huyện Đắk Hà | 3.860.000 | 18.600 |
310 | Vùng III | Tỉnh Gia Lai | Thành phố Pleiku | 3.860.000 | 18.600 |
311 | Vùng III | Tỉnh Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | 3.860.000 | 18.600 |
312 | Vùng III | Tỉnh Đắk Nông | Thành phố Gia Nghĩa | 3.860.000 | 18.600 |
313 | Vùng III | Tỉnh Lâm Đồng | Huyện Đức Trọng | 3.860.000 | 18.600 |
314 | Vùng III | Tỉnh Lâm Đồng | Huyện Di Linh | 3.860.000 | 18.600 |
315 | Vùng III | Tỉnh Bình Phước | Thị xã Phước Long | 3.860.000 | 18.600 |
316 | Vùng III | Tỉnh Bình Phước | Huyện Lộc Ninh | 3.860.000 | 18.600 |
317 | Vùng III | Tỉnh Bình Phước | Thị xã Bình Long | 3.860.000 | 18.600 |
318 | Vùng III | Tỉnh Bình Phước | Huyện Hớn Quản | 3.860.000 | 18.600 |
319 | Vùng III | Tỉnh Bình Phước | Huyện Phú Riềng | 3.860.000 | 18.600 |
320 | Vùng III | Tỉnh Tây Ninh | Huyện Tân Biên | 3.860.000 | 18.600 |
321 | Vùng III | Tỉnh Tây Ninh | Huyện Tân Châu | 3.860.000 | 18.600 |
322 | Vùng III | Tỉnh Tây Ninh | Huyện Dương Minh Châu | 3.860.000 | 18.600 |
323 | Vùng III | Tỉnh Tây Ninh | Huyện Bến Cầu | 3.860.000 | 18.600 |
324 | Vùng III | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Huyện Châu Đức | 3.860.000 | 18.600 |
325 | Vùng III | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Huyện Xuyên Mộc | 3.860.000 | 18.600 |
326 | Vùng III | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Huyện Long Điền | 3.860.000 | 18.600 |
327 | Vùng III | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Huyện Đất Đỏ | 3.860.000 | 18.600 |
328 | Vùng III | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Huyện Côn Đảo | 3.860.000 | 18.600 |
329 | Vùng III | Tỉnh Long An | Huyện Đức Huệ | 3.860.000 | 18.600 |
330 | Vùng III | Tỉnh Long An | Huyện Tân Trụ | 3.860.000 | 18.600 |
331 | Vùng III | Tỉnh Long An | Huyện Thạnh Hóa | 3.860.000 | 18.600 |
332 | Vùng III | Tỉnh Tiền Giang | Thị xã Gò Công | 3.860.000 | 18.600 |
333 | Vùng III | Tỉnh Tiền Giang | Thị xã Cai Lậy | 3.860.000 | 18.600 |
334 | Vùng III | Tỉnh Tiền Giang | Huyện Chợ Gạo | 3.860.000 | 18.600 |
335 | Vùng III | Tỉnh Tiền Giang | Huyện Tân Phước | 3.860.000 | 18.600 |
336 | Vùng III | Tỉnh Bến Tre | Huyện Ba Tri | 3.860.000 | 18.600 |
337 | Vùng III | Tỉnh Bến Tre | Huyện Bình Đại | 3.860.000 | 18.600 |
338 | Vùng III | Tỉnh Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Nam | 3.860.000 | 18.600 |
339 | Vùng III | Tỉnh Trà Vinh | Thị xã Duyên Hải | 3.860.000 | 18.600 |
340 | Vùng III | Tỉnh Vĩnh Long | Huyện Long Hồ | 3.860.000 | 18.600 |
341 | Vùng III | Tỉnh Vĩnh Long | Huyện Mang Thít | 3.860.000 | 18.600 |
342 | Vùng III | Tỉnh Đồng Tháp | Thành phố Cao Lãnh | 3.860.000 | 18.600 |
343 | Vùng III | Tỉnh Đồng Tháp | Thành phố Sa Đéc | 3.860.000 | 18.600 |
344 | Vùng III | Tỉnh An Giang | Thị xã Tân Châu | 3.860.000 | 18.600 |
345 | Vùng III | Tỉnh An Giang | Huyện Châu Phú | 3.860.000 | 18.600 |
346 | Vùng III | Tỉnh An Giang | Huyện Thoại Sơn | 3.860.000 | 18.600 |
347 | Vùng III | Tỉnh Kiên Giang | Huyện Kiên Hải | 3.860.000 | 18.600 |
348 | Vùng III | Tỉnh Kiên Giang | Huyện Kiên Lương | 3.860.000 | 18.600 |
349 | Vùng III | Thành phố Cần Thơ | Huyện Vĩnh Thạnh | 3.860.000 | 18.600 |
350 | Vùng III | Thành phố Cần Thơ | Huyện Cờ Đỏ | 3.860.000 | 18.600 |
351 | Vùng III | Thành phố Cần Thơ | Huyện Thới Lai | 3.860.000 | 18.600 |
352 | Vùng III | Tỉnh Hậu Giang | Thành phố Vị Thanh | 3.860.000 | 18.600 |
353 | Vùng III | Tỉnh Hậu Giang | Thành phố Ngã Bảy | 3.860.000 | 18.600 |
354 | Vùng III | Tỉnh Hậu Giang | Huyện Châu Thành A | 3.860.000 | 18.600 |
355 | Vùng III | Tỉnh Sóc Trăng | Thị xã Vĩnh Châu | 3.860.000 | 18.600 |
356 | Vùng III | Tỉnh Sóc Trăng | Thị xã Ngã Năm | 3.860.000 | 18.600 |
357 | Vùng III | Tỉnh Bạc Liêu | Thị xã Giá Rai | 3.860.000 | 18.600 |
358 | Vùng III | Tỉnh Cà Mau | Huyện U Minh | 3.860.000 | 18.600 |
359 | Vùng III | Tỉnh Cà Mau | Huyện Trần Văn Thời | 3.860.000 | 18.600 |
360 | Vùng III | Tỉnh Cà Mau | Huyện Cái Nước | 3.860.000 | 18.600 |
361 | Vùng III | Tỉnh Cà Mau | Huyện Năm Căn | 3.860.000 | 18.600 |
362 | Vùng IV | Tỉnh Hà Giang | Huyện Đồng Văn | 3.450.000 | 16.600 |
363 | Vùng IV | Tỉnh Hà Giang | Huyện Mèo Vạc | 3.450.000 | 16.600 |
364 | Vùng IV | Tỉnh Hà Giang | Huyện Yên Minh | 3.450.000 | 16.600 |
365 | Vùng IV | Tỉnh Hà Giang | Huyện Quản Bạ | 3.450.000 | 16.600 |
366 | Vùng IV | Tỉnh Hà Giang | Huyện Vị Xuyên | 3.450.000 | 16.600 |
367 | Vùng IV | Tỉnh Hà Giang | Huyện Bắc Mê | 3.450.000 | 16.600 |
368 | Vùng IV | Tỉnh Hà Giang | Huyện Hoàng Su Phì | 3.450.000 | 16.600 |
369 | Vùng IV | Tỉnh Hà Giang | Huyện Xín Mần | 3.450.000 | 16.600 |
370 | Vùng IV | Tỉnh Hà Giang | Huyện Bắc Quang | 3.450.000 | 16.600 |
371 | Vùng IV | Tỉnh Hà Giang | Huyện Quang Bình | 3.450.000 | 16.600 |
372 | Vùng IV | Tỉnh Cao Bằng | Huyện Bảo Lâm | 3.450.000 | 16.600 |
373 | Vùng IV | Tỉnh Cao Bằng | Huyện Bảo Lạc | 3.450.000 | 16.600 |
374 | Vùng IV | Tỉnh Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | 3.450.000 | 16.600 |
375 | Vùng IV | Tỉnh Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | 3.450.000 | 16.600 |
376 | Vùng IV | Tỉnh Cao Bằng | Huyện Hạ Lang | 3.450.000 | 16.600 |
377 | Vùng IV | Tỉnh Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | 3.450.000 | 16.600 |
378 | Vùng IV | Tỉnh Cao Bằng | Huyện Hoà An | 3.450.000 | 16.600 |
379 | Vùng IV | Tỉnh Cao Bằng | Huyện Nguyên Bình | 3.450.000 | 16.600 |
380 | Vùng IV | Tỉnh Cao Bằng | Huyện Thạch An | 3.450.000 | 16.600 |
381 | Vùng IV | Tỉnh Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | 3.450.000 | 16.600 |
382 | Vùng IV | Tỉnh Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 3.450.000 | 16.600 |
383 | Vùng IV | Tỉnh Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
384 | Vùng IV | Tỉnh Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 3.450.000 | 16.600 |
385 | Vùng IV | Tỉnh Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 3.450.000 | 16.600 |
386 | Vùng IV | Tỉnh Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 3.450.000 | 16.600 |
387 | Vùng IV | Tỉnh Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 3.450.000 | 16.600 |
388 | Vùng IV | Tỉnh Tuyên Quang | Huyện Lâm Bình | 3.450.000 | 16.600 |
389 | Vùng IV | Tỉnh Tuyên Quang | Huyện Na Hang | 3.450.000 | 16.600 |
390 | Vùng IV | Tỉnh Tuyên Quang | Huyện Chiêm Hóa | 3.450.000 | 16.600 |
391 | Vùng IV | Tỉnh Tuyên Quang | Huyện Hàm Yên | 3.450.000 | 16.600 |
392 | Vùng IV | Tỉnh Tuyên Quang | Huyện Yên Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
393 | Vùng IV | Tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương | 3.450.000 | 16.600 |
394 | Vùng IV | Tỉnh Lào Cai | Huyện Bát Xát | 3.450.000 | 16.600 |
395 | Vùng IV | Tỉnh Lào Cai | Huyện Mường Khương | 3.450.000 | 16.600 |
396 | Vùng IV | Tỉnh Lào Cai | Huyện Si Ma Cai | 3.450.000 | 16.600 |
397 | Vùng IV | Tỉnh Lào Cai | Huyện Bắc Hà | 3.450.000 | 16.600 |
398 | Vùng IV | Tỉnh Lào Cai | Huyện Bảo Yên | 3.450.000 | 16.600 |
399 | Vùng IV | Tỉnh Lào Cai | Huyện Văn Bàn | 3.450.000 | 16.600 |
400 | Vùng IV | Tỉnh Điện Biên | Thị Xã Mường Lay | 3.450.000 | 16.600 |
401 | Vùng IV | Tỉnh Điện Biên | Huyện Mường Nhé | 3.450.000 | 16.600 |
402 | Vùng IV | Tỉnh Điện Biên | Huyện Mường Chà | 3.450.000 | 16.600 |
403 | Vùng IV | Tỉnh Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | 3.450.000 | 16.600 |
404 | Vùng IV | Tỉnh Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | 3.450.000 | 16.600 |
405 | Vùng IV | Tỉnh Điện Biên | Huyện Điện Biên | 3.450.000 | 16.600 |
406 | Vùng IV | Tỉnh Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | 3.450.000 | 16.600 |
407 | Vùng IV | Tỉnh Điện Biên | Huyện Mường Ảng | 3.450.000 | 16.600 |
408 | Vùng IV | Tỉnh Điện Biên | Huyện Nậm Pồ | 3.450.000 | 16.600 |
409 | Vùng IV | Tỉnh Lai Châu | Huyện Tam Đường | 3.450.000 | 16.600 |
410 | Vùng IV | Tỉnh Lai Châu | Huyện Mường Tè | 3.450.000 | 16.600 |
411 | Vùng IV | Tỉnh Lai Châu | Huyện Sìn Hồ | 3.450.000 | 16.600 |
412 | Vùng IV | Tỉnh Lai Châu | Huyện Phong Thổ | 3.450.000 | 16.600 |
413 | Vùng IV | Tỉnh Lai Châu | Huyện Than Uyên | 3.450.000 | 16.600 |
414 | Vùng IV | Tỉnh Lai Châu | Huyện Tân Uyên | 3.450.000 | 16.600 |
415 | Vùng IV | Tỉnh Lai Châu | Huyện Nậm Nhùn | 3.450.000 | 16.600 |
416 | Vùng IV | Tỉnh Sơn La | Huyện Quỳnh Nhai | 3.450.000 | 16.600 |
417 | Vùng IV | Tỉnh Sơn La | Huyện Thuận Châu | 3.450.000 | 16.600 |
418 | Vùng IV | Tỉnh Sơn La | Huyện Mường La | 3.450.000 | 16.600 |
419 | Vùng IV | Tỉnh Sơn La | Huyện Bắc Yên | 3.450.000 | 16.600 |
420 | Vùng IV | Tỉnh Sơn La | Huyện Phù Yên | 3.450.000 | 16.600 |
421 | Vùng IV | Tỉnh Sơn La | Huyện Mộc Châu | 3.450.000 | 16.600 |
422 | Vùng IV | Tỉnh Sơn La | Huyện Yên Châu | 3.450.000 | 16.600 |
423 | Vùng IV | Tỉnh Sơn La | Huyện Mai Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
424 | Vùng IV | Tỉnh Sơn La | Huyện Sông Mã | 3.450.000 | 16.600 |
425 | Vùng IV | Tỉnh Sơn La | Huyện Sốp Cộp | 3.450.000 | 16.600 |
426 | Vùng IV | Tỉnh Sơn La | Huyện Vân Hồ | 3.450.000 | 16.600 |
427 | Vùng IV | Tỉnh Yên Bái | Thị xã Nghĩa Lộ | 3.450.000 | 16.600 |
428 | Vùng IV | Tỉnh Yên Bái | Huyện Lục Yên | 3.450.000 | 16.600 |
429 | Vùng IV | Tỉnh Yên Bái | Huyện Văn Yên | 3.450.000 | 16.600 |
430 | Vùng IV | Tỉnh Yên Bái | Huyện Mù Căng Chải | 3.450.000 | 16.600 |
431 | Vùng IV | Tỉnh Yên Bái | Huyện Trấn Yên | 3.450.000 | 16.600 |
432 | Vùng IV | Tỉnh Yên Bái | Huyện Trạm Tấu | 3.450.000 | 16.600 |
433 | Vùng IV | Tỉnh Yên Bái | Huyện Văn Chấn | 3.450.000 | 16.600 |
434 | Vùng IV | Tỉnh Yên Bái | Huyện Yên Bình | 3.450.000 | 16.600 |
435 | Vùng IV | Tỉnh Hoà Bình | Huyện Đà Bắc | 3.450.000 | 16.600 |
436 | Vùng IV | Tỉnh Hoà Bình | Huyện Kim Bôi | 3.450.000 | 16.600 |
437 | Vùng IV | Tỉnh Hoà Bình | Huyện Cao Phong | 3.450.000 | 16.600 |
438 | Vùng IV | Tỉnh Hoà Bình | Huyện Tân Lạc | 3.450.000 | 16.600 |
439 | Vùng IV | Tỉnh Hoà Bình | Huyện Mai Châu | 3.450.000 | 16.600 |
440 | Vùng IV | Tỉnh Hoà Bình | Huyện Lạc Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
441 | Vùng IV | Tỉnh Hoà Bình | Huyện Yên Thủy | 3.450.000 | 16.600 |
442 | Vùng IV | Tỉnh Hoà Bình | Huyện Lạc Thủy | 3.450.000 | 16.600 |
443 | Vùng IV | Tỉnh Thái Nguyên | Huyện Định Hóa | 3.450.000 | 16.600 |
444 | Vùng IV | Tỉnh Thái Nguyên | Huyện Võ Nhai | 3.450.000 | 16.600 |
445 | Vùng IV | Tỉnh Lạng Sơn | Huyện Tràng Định | 3.450.000 | 16.600 |
446 | Vùng IV | Tỉnh Lạng Sơn | Huyện Bình Gia | 3.450.000 | 16.600 |
447 | Vùng IV | Tỉnh Lạng Sơn | Huyện Văn Lãng | 3.450.000 | 16.600 |
448 | Vùng IV | Tỉnh Lạng Sơn | Huyện Cao Lộc | 3.450.000 | 16.600 |
449 | Vùng IV | Tỉnh Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | 3.450.000 | 16.600 |
450 | Vùng IV | Tỉnh Lạng Sơn | Huyện Bắc Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
451 | Vùng IV | Tỉnh Lạng Sơn | Huyện Hữu Lũng | 3.450.000 | 16.600 |
452 | Vùng IV | Tỉnh Lạng Sơn | Huyện Chi Lăng | 3.450.000 | 16.600 |
453 | Vùng IV | Tỉnh Lạng Sơn | Huyện Lộc Bình | 3.450.000 | 16.600 |
454 | Vùng IV | Tỉnh Lạng Sơn | Huyện Đình Lập | 3.450.000 | 16.600 |
455 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Ninh | Huyện Cô Tô | 3.450.000 | 16.600 |
456 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Ninh | Huyện Bình Liêu | 3.450.000 | 16.600 |
457 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Ninh | Huyện Ba Chẽ | 3.450.000 | 16.600 |
458 | Vùng IV | Tỉnh Bắc Giang | Huyện Yên Thế | 3.450.000 | 16.600 |
459 | Vùng IV | Tỉnh Bắc Giang | Huyện Lục Ngạn | 3.450.000 | 16.600 |
460 | Vùng IV | Tỉnh Bắc Giang | Huyện Sơn Động | 3.450.000 | 16.600 |
461 | Vùng IV | Tỉnh Bắc Giang | Huyện Lục Nam | 3.450.000 | 16.600 |
462 | Vùng IV | Tỉnh Phú Thọ | Huyện Đoan Hùng | 3.450.000 | 16.600 |
463 | Vùng IV | Tỉnh Phú Thọ | Huyện Hạ Hoà | 3.450.000 | 16.600 |
464 | Vùng IV | Tỉnh Phú Thọ | Huyện Yên Lập | 3.450.000 | 16.600 |
465 | Vùng IV | Tỉnh Phú Thọ | Huyện Cẩm Khê | 3.450.000 | 16.600 |
466 | Vùng IV | Tỉnh Phú Thọ | Huyện Thanh Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
467 | Vùng IV | Tỉnh Phú Thọ | Huyện Thanh Thuỷ | 3.450.000 | 16.600 |
468 | Vùng IV | Tỉnh Phú Thọ | Huyện Tân Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
469 | Vùng IV | Tỉnh Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 3.450.000 | 16.600 |
470 | Vùng IV | Tỉnh Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 3.450.000 | 16.600 |
471 | Vùng IV | Tỉnh Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 3.450.000 | 16.600 |
472 | Vùng IV | Tỉnh Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 3.450.000 | 16.600 |
473 | Vùng IV | Tỉnh Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 3.450.000 | 16.600 |
474 | Vùng IV | Tỉnh Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 3.450.000 | 16.600 |
475 | Vùng IV | Tỉnh Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 3.450.000 | 16.600 |
476 | Vùng IV | Tỉnh Hà Nam | Huyện Thanh Liêm | 3.450.000 | 16.600 |
477 | Vùng IV | Tỉnh Hà Nam | Huyện Bình Lục | 3.450.000 | 16.600 |
478 | Vùng IV | Tỉnh Hà Nam | Huyện Lý Nhân | 3.450.000 | 16.600 |
479 | Vùng IV | Tỉnh Ninh Bình | Huyện Kim Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
480 | Vùng IV | Tỉnh Ninh Bình | Huyện Yên Mô | 3.450.000 | 16.600 |
481 | Vùng IV | Tỉnh Ninh Bình | Huyện Nho Quan | 3.450.000 | 16.600 |
482 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Mường Lát | 3.450.000 | 16.600 |
483 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Quan Hóa | 3.450.000 | 16.600 |
484 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Bá Thước | 3.450.000 | 16.600 |
485 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Quan Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
486 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Lang Chánh | 3.450.000 | 16.600 |
487 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Ngọc Lặc | 3.450.000 | 16.600 |
488 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Cẩm Thủy | 3.450.000 | 16.600 |
489 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Thạch Thành | 3.450.000 | 16.600 |
490 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Hà Trung | 3.450.000 | 16.600 |
491 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Vĩnh Lộc | 3.450.000 | 16.600 |
492 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Yên Định | 3.450.000 | 16.600 |
493 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Thọ Xuân | 3.450.000 | 16.600 |
494 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Thường Xuân | 3.450.000 | 16.600 |
495 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Triệu Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
496 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Thiệu Hóa | 3.450.000 | 16.600 |
497 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Hoằng Hóa | 3.450.000 | 16.600 |
498 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Hậu Lộc | 3.450.000 | 16.600 |
499 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Nga Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
500 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Như Xuân | 3.450.000 | 16.600 |
501 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Như Thanh | 3.450.000 | 16.600 |
502 | Vùng IV | Tỉnh Thanh Hóa | Huyện Nông Cống | 3.450.000 | 16.600 |
503 | Vùng IV | Tỉnh Nghệ An | Huyện Quế Phong | 3.450.000 | 16.600 |
504 | Vùng IV | Tỉnh Nghệ An | Huyện Quỳ Châu | 3.450.000 | 16.600 |
505 | Vùng IV | Tỉnh Nghệ An | Huyện Kỳ Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
506 | Vùng IV | Tỉnh Nghệ An | Huyện Tương Dương | 3.450.000 | 16.600 |
507 | Vùng IV | Tỉnh Nghệ An | Huyện Quỳ Hợp | 3.450.000 | 16.600 |
508 | Vùng IV | Tỉnh Nghệ An | Huyện Con Cuông | 3.450.000 | 16.600 |
509 | Vùng IV | Tỉnh Nghệ An | Huyện Tân Kỳ | 3.450.000 | 16.600 |
510 | Vùng IV | Tỉnh Nghệ An | Huyện Anh Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
511 | Vùng IV | Tỉnh Hà Tĩnh | Thị xã Hồng Lĩnh | 3.450.000 | 16.600 |
512 | Vùng IV | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Hương Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
513 | Vùng IV | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Đức Thọ | 3.450.000 | 16.600 |
514 | Vùng IV | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Vũ Quang | 3.450.000 | 16.600 |
515 | Vùng IV | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Nghi Xuân | 3.450.000 | 16.600 |
516 | Vùng IV | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Can Lộc | 3.450.000 | 16.600 |
517 | Vùng IV | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Hương Khê | 3.450.000 | 16.600 |
518 | Vùng IV | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Thạch Hà | 3.450.000 | 16.600 |
519 | Vùng IV | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Cẩm Xuyên | 3.450.000 | 16.600 |
520 | Vùng IV | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Kỳ Anh | 3.450.000 | 16.600 |
521 | Vùng IV | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Lộc Hà | 3.450.000 | 16.600 |
522 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Bình | Huyện Minh Hóa | 3.450.000 | 16.600 |
523 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Bình | Huyện Tuyên Hóa | 3.450.000 | 16.600 |
524 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Trị | Thị xã Quảng Trị | 3.450.000 | 16.600 |
525 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Trị | Huyện Vĩnh Linh | 3.450.000 | 16.600 |
526 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Trị | Huyện Hướng Hóa | 3.450.000 | 16.600 |
527 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Trị | Huyện Gio Linh | 3.450.000 | 16.600 |
528 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Trị | Huyện Đa Krông | 3.450.000 | 16.600 |
529 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Trị | Huyện Cam Lộ | 3.450.000 | 16.600 |
530 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Trị | Huyện Triệu Phong | 3.450.000 | 16.600 |
531 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Trị | Huyện Hải Lăng | 3.450.000 | 16.600 |
532 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Trị | Huyện Cồn Cỏ | 3.450.000 | 16.600 |
533 | Vùng IV | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Huyện A Lưới | 3.450.000 | 16.600 |
534 | Vùng IV | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Huyện Nam Đông | 3.450.000 | 16.600 |
535 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Tây Giang | 3.450.000 | 16.600 |
536 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Đông Giang | 3.450.000 | 16.600 |
537 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Nam Giang | 3.450.000 | 16.600 |
538 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Phước Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
539 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Hiệp Đức | 3.450.000 | 16.600 |
540 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Tiên Phước | 3.450.000 | 16.600 |
541 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Bắc Trà My | 3.450.000 | 16.600 |
542 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Nam Trà My | 3.450.000 | 16.600 |
543 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Nam | Huyện Nông Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
544 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Ngãi | Huyện Trà Bồng | 3.450.000 | 16.600 |
545 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Ngãi | Huyện Tư Nghĩa | 3.450.000 | 16.600 |
546 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Ngãi | Huyện Sơn Hà | 3.450.000 | 16.600 |
547 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Ngãi | Huyện Sơn Tây | 3.450.000 | 16.600 |
548 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Ngãi | Huyện Minh Long | 3.450.000 | 16.600 |
549 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Ngãi | Huyện Nghĩa Hành | 3.450.000 | 16.600 |
550 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Ngãi | Huyện Mộ Đức | 3.450.000 | 16.600 |
551 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Ngãi | Thị xã Đức Phổ | 3.450.000 | 16.600 |
552 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Ngãi | Huyện Ba Tơ | 3.450.000 | 16.600 |
553 | Vùng IV | Tỉnh Quảng Ngãi | Huyện Lý Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
554 | Vùng IV | Tỉnh Bình Định | Thị xã Hoài Nhơn | 3.450.000 | 16.600 |
555 | Vùng IV | Tỉnh Bình Định | Huyện Hoài Ân | 3.450.000 | 16.600 |
556 | Vùng IV | Tỉnh Bình Định | Huyện Phù Mỹ | 3.450.000 | 16.600 |
557 | Vùng IV | Tỉnh Bình Định | Huyện Tây Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
558 | Vùng IV | Tỉnh Bình Định | Huyện Phù Cát | 3.450.000 | 16.600 |
559 | Vùng IV | Tỉnh Bình Định | Thị xã An Nhơn | 3.450.000 | 16.600 |
560 | Vùng IV | Tỉnh Bình Định | Huyện Tuy Phước | 3.450.000 | 16.600 |
561 | Vùng IV | Tỉnh Bình Định | Huyện Vân Canh | 3.450.000 | 16.600 |
562 | Vùng IV | Tỉnh Phú Yên | Huyện Đồng Xuân | 3.450.000 | 16.600 |
563 | Vùng IV | Tỉnh Phú Yên | Huyện Tuy An | 3.450.000 | 16.600 |
564 | Vùng IV | Tỉnh Phú Yên | Huyện Sơn Hòa | 3.450.000 | 16.600 |
565 | Vùng IV | Tỉnh Phú Yên | Huyện Sông Hinh | 3.450.000 | 16.600 |
566 | Vùng IV | Tỉnh Phú Yên | Huyện Tây Hoà | 3.450.000 | 16.600 |
567 | Vùng IV | Tỉnh Phú Yên | Huyện Phú Hoà | 3.450.000 | 16.600 |
568 | Vùng IV | Tỉnh Khánh Hòa | Huyện Khánh Vĩnh | 3.450.000 | 16.600 |
569 | Vùng IV | Tỉnh Khánh Hòa | Huyện Khánh Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
570 | Vùng IV | Tỉnh Khánh Hòa | Huyện Trường Sa | 3.450.000 | 16.600 |
571 | Vùng IV | Tỉnh Ninh Thuận | Huyện Bác Ái | 3.450.000 | 16.600 |
572 | Vùng IV | Tỉnh Ninh Thuận | Huyện Ninh Sơn | 3.450.000 | 16.600 |
573 | Vùng IV | Tỉnh Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | 3.450.000 | 16.600 |
574 | Vùng IV | Tỉnh Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 3.450.000 | 16.600 |
575 | Vùng IV | Tỉnh Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 3.450.000 | 16.600 |
576 | Vùng IV | Tỉnh Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 3.450.000 | 16.600 |
577 | Vùng IV | Tỉnh Bình Thuận | Huyện Phú Quí | 3.450.000 | 16.600 |
578 | Vùng IV | Tỉnh Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 3.450.000 | 16.600 |
579 | Vùng IV | Tỉnh Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 3.450.000 | 16.600 |
580 | Vùng IV | Tỉnh Kon Tum | Huyện Đắk Glei | 3.450.000 | 16.600 |
581 | Vùng IV | Tỉnh Kon Tum | Huyện Ngọc Hồi | 3.450.000 | 16.600 |
582 | Vùng IV | Tỉnh Kon Tum | Huyện Đắk Tô | 3.450.000 | 16.600 |
583 | Vùng IV | Tỉnh Kon Tum | Huyện Kon Plông | 3.450.000 | 16.600 |
584 | Vùng IV | Tỉnh Kon Tum | Huyện Kon Rẫy | 3.450.000 | 16.600 |
585 | Vùng IV | Tỉnh Kon Tum | Huyện Sa Thầy | 3.450.000 | 16.600 |
586 | Vùng IV | Tỉnh Kon Tum | Huyện Tu Mơ Rông | 3.450.000 | 16.600 |
587 | Vùng IV | Tỉnh Kon Tum | Huyện Ia H' Drai | 3.450.000 | 16.600 |
588 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Thị xã An Khê | 3.450.000 | 16.600 |
589 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Thị xã Ayun Pa | 3.450.000 | 16.600 |
590 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện KBang | 3.450.000 | 16.600 |
591 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện Đăk Đoa | 3.450.000 | 16.600 |
592 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện Chư Păh | 3.450.000 | 16.600 |
593 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện Ia Grai | 3.450.000 | 16.600 |
594 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện Mang Yang | 3.450.000 | 16.600 |
595 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện Kông Chro | 3.450.000 | 16.600 |
596 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện Đức Cơ | 3.450.000 | 16.600 |
597 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện Chư Prông | 3.450.000 | 16.600 |
598 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện Chư Sê | 3.450.000 | 16.600 |
599 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện Đăk Pơ | 3.450.000 | 16.600 |
600 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện Ia Pa | 3.450.000 | 16.600 |
601 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện Krông Pa | 3.450.000 | 16.600 |
602 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện Phú Thiện | 3.450.000 | 16.600 |
603 | Vùng IV | Tỉnh Gia Lai | Huyện Chư Pưh | 3.450.000 | 16.600 |
604 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Thị Xã Buôn Hồ | 3.450.000 | 16.600 |
605 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Huyện Ea H'leo | 3.450.000 | 16.600 |
606 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Huyện Ea Súp | 3.450.000 | 16.600 |
607 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Huyện Buôn Đôn | 3.450.000 | 16.600 |
608 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Huyện Cư M'gar | 3.450.000 | 16.600 |
609 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Huyện Krông Búk | 3.450.000 | 16.600 |
610 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 3.450.000 | 16.600 |
611 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 3.450.000 | 16.600 |
612 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Huyện M'Đrắk | 3.450.000 | 16.600 |
613 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 3.450.000 | 16.600 |
614 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Huyện Krông Pắc | 3.450.000 | 16.600 |
615 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Huyện Krông A Na | 3.450.000 | 16.600 |
616 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Huyện Lắk | 3.450.000 | 16.600 |
617 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Lắk | Huyện Cư Kuin | 3.450.000 | 16.600 |
618 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Nông | Huyện Đăk Glong | 3.450.000 | 16.600 |
619 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Nông | Huyện Cư Jút | 3.450.000 | 16.600 |
620 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Nông | Huyện Đắk Mil | 3.450.000 | 16.600 |
621 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Nông | Huyện Krông Nô | 3.450.000 | 16.600 |
622 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Nông | Huyện Đắk Song | 3.450.000 | 16.600 |
623 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Nông | Huyện Đắk R'Lấp | 3.450.000 | 16.600 |
624 | Vùng IV | Tỉnh Đắk Nông | Huyện Tuy Đức | 3.450.000 | 16.600 |
625 | Vùng IV | Tỉnh Lâm Đồng | Huyện Đam Rông | 3.450.000 | 16.600 |
626 | Vùng IV | Tỉnh Lâm Đồng | Huyện Lạc Dương | 3.450.000 | 16.600 |
627 | Vùng IV | Tỉnh Lâm Đồng | Huyện Lâm Hà | 3.450.000 | 16.600 |
628 | Vùng IV | Tỉnh Lâm Đồng | Huyện Đơn Dương | 3.450.000 | 16.600 |
629 | Vùng IV | Tỉnh Lâm Đồng | Huyện Đạ Huoai | 3.450.000 | 16.600 |
630 | Vùng IV | Tỉnh Lâm Đồng | Huyện Đạ Tẻh | 3.450.000 | 16.600 |
631 | Vùng IV | Tỉnh Lâm Đồng | Huyện Cát Tiên | 3.450.000 | 16.600 |
632 | Vùng IV | Tỉnh Bình Phước | Huyện Bù Đăng | 3.450.000 | 16.600 |
633 | Vùng IV | Tỉnh Bình Phước | Huyện Bù Đốp | 3.450.000 | 16.600 |
634 | Vùng IV | Tỉnh Bình Phước | Huyện Bù Gia Mập | 3.450.000 | 16.600 |
635 | Vùng IV | Tỉnh Long An | Huyện Tân Hưng | 3.450.000 | 16.600 |
636 | Vùng IV | Tỉnh Long An | Huyện Vĩnh Hưng | 3.450.000 | 16.600 |
637 | Vùng IV | Tỉnh Long An | Huyện Mộc Hóa | 3.450.000 | 16.600 |
638 | Vùng IV | Tỉnh Long An | Huyện Tân Thạnh | 3.450.000 | 16.600 |
639 | Vùng IV | Tỉnh Tiền Giang | Huyện Cái Bè | 3.450.000 | 16.600 |
640 | Vùng IV | Tỉnh Tiền Giang | Huyện Cai Lậy | 3.450.000 | 16.600 |
641 | Vùng IV | Tỉnh Tiền Giang | Huyện Gò Công Tây | 3.450.000 | 16.600 |
642 | Vùng IV | Tỉnh Tiền Giang | Huyện Gò Công Đông | 3.450.000 | 16.600 |
643 | Vùng IV | Tỉnh Tiền Giang | Huyện Tân Phú Đông | 3.450.000 | 16.600 |
644 | Vùng IV | Tỉnh Bến Tre | Huyện Chợ Lách | 3.450.000 | 16.600 |
645 | Vùng IV | Tỉnh Bến Tre | Huyện Giồng Trôm | 3.450.000 | 16.600 |
646 | Vùng IV | Tỉnh Bến Tre | Huyện Thạnh Phú | 3.450.000 | 16.600 |
647 | Vùng IV | Tỉnh Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | 3.450.000 | 16.600 |
648 | Vùng IV | Tỉnh Trà Vinh | Huyện Càng Long | 3.450.000 | 16.600 |
649 | Vùng IV | Tỉnh Trà Vinh | Huyện Cầu Kè | 3.450.000 | 16.600 |
650 | Vùng IV | Tỉnh Trà Vinh | Huyện Tiểu Cần | 3.450.000 | 16.600 |
651 | Vùng IV | Tỉnh Trà Vinh | Huyện Cầu Ngang | 3.450.000 | 16.600 |
652 | Vùng IV | Tỉnh Trà Vinh | Huyện Trà Cú | 3.450.000 | 16.600 |
653 | Vùng IV | Tỉnh Trà Vinh | Huyện Duyên Hải | 3.450.000 | 16.600 |
654 | Vùng IV | Tỉnh Vĩnh Long | Huyện Vũng Liêm | 3.450.000 | 16.600 |
655 | Vùng IV | Tỉnh Vĩnh Long | Huyện Tam Bình | 3.450.000 | 16.600 |
656 | Vùng IV | Tỉnh Vĩnh Long | Huyện Trà Ôn | 3.450.000 | 16.600 |
657 | Vùng IV | Tỉnh Vĩnh Long | Huyện Bình Tân | 3.450.000 | 16.600 |
658 | Vùng IV | Tỉnh Đồng Tháp | Thành phố Hồng Ngự | 3.450.000 | 16.600 |
659 | Vùng IV | Tỉnh Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 3.450.000 | 16.600 |
660 | Vùng IV | Tỉnh Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 3.450.000 | 16.600 |
661 | Vùng IV | Tỉnh Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 3.450.000 | 16.600 |
662 | Vùng IV | Tỉnh Đồng Tháp | Huyện Cao Lãnh | 3.450.000 | 16.600 |
663 | Vùng IV | Tỉnh Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 3.450.000 | 16.600 |
664 | Vùng IV | Tỉnh Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 3.450.000 | 16.600 |
665 | Vùng IV | Tỉnh Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 3.450.000 | 16.600 |
666 | Vùng IV | Tỉnh An Giang | Huyện An Phú | 3.450.000 | 16.600 |
667 | Vùng IV | Tỉnh An Giang | Huyện Phú Tân | 3.450.000 | 16.600 |
668 | Vùng IV | Tỉnh An Giang | Huyện Tịnh Biên | 3.450.000 | 16.600 |
669 | Vùng IV | Tỉnh An Giang | Huyện Tri Tôn | 3.450.000 | 16.600 |
670 | Vùng IV | Tỉnh Kiên Giang | Huyện Hòn Đất | 3.450.000 | 16.600 |
671 | Vùng IV | Tỉnh Kiên Giang | Huyện Tân Hiệp | 3.450.000 | 16.600 |
672 | Vùng IV | Tỉnh Kiên Giang | Huyện Giồng Riềng | 3.450.000 | 16.600 |
673 | Vùng IV | Tỉnh Kiên Giang | Huyện Gò Quao | 3.450.000 | 16.600 |
674 | Vùng IV | Tỉnh Kiên Giang | Huyện An Biên | 3.450.000 | 16.600 |
675 | Vùng IV | Tỉnh Kiên Giang | Huyện An Minh | 3.450.000 | 16.600 |
676 | Vùng IV | Tỉnh Kiên Giang | Huyện Vĩnh Thuận | 3.450.000 | 16.600 |
677 | Vùng IV | Tỉnh Kiên Giang | Huyện U Minh Thượng | 3.450.000 | 16.600 |
678 | Vùng IV | Tỉnh Kiên Giang | Huyện Giang Thành | 3.450.000 | 16.600 |
679 | Vùng IV | Tỉnh Hậu Giang | Huyện Phụng Hiệp | 3.450.000 | 16.600 |
680 | Vùng IV | Tỉnh Hậu Giang | Huyện Vị Thuỷ | 3.450.000 | 16.600 |
681 | Vùng IV | Tỉnh Hậu Giang | Huyện Long Mỹ | 3.450.000 | 16.600 |
682 | Vùng IV | Tỉnh Hậu Giang | Thị xã Long Mỹ | 3.450.000 | 16.600 |
683 | Vùng IV | Tỉnh Sóc Trăng | Huyện Kế Sách | 3.450.000 | 16.600 |
684 | Vùng IV | Tỉnh Sóc Trăng | Huyện Mỹ Tú | 3.450.000 | 16.600 |
685 | Vùng IV | Tỉnh Sóc Trăng | Huyện Cù Lao Dung | 3.450.000 | 16.600 |
686 | Vùng IV | Tỉnh Sóc Trăng | Huyện Long Phú | 3.450.000 | 16.600 |
687 | Vùng IV | Tỉnh Sóc Trăng | Huyện Mỹ Xuyên | 3.450.000 | 16.600 |
688 | Vùng IV | Tỉnh Sóc Trăng | Huyện Thạnh Trị | 3.450.000 | 16.600 |
689 | Vùng IV | Tỉnh Sóc Trăng | Huyện Trần Đề | 3.450.000 | 16.600 |
690 | Vùng IV | Tỉnh Bạc Liêu | Huyện Hồng Dân | 3.450.000 | 16.600 |
691 | Vùng IV | Tỉnh Bạc Liêu | Huyện Phước Long | 3.450.000 | 16.600 |
692 | Vùng IV | Tỉnh Bạc Liêu | Huyện Vĩnh Lợi | 3.450.000 | 16.600 |
693 | Vùng IV | Tỉnh Bạc Liêu | Huyện Đông Hải | 3.450.000 | 16.600 |
694 | Vùng IV | Tỉnh Bạc Liêu | Huyện Hoà Bình | 3.450.000 | 16.600 |
695 | Vùng IV | Tỉnh Cà Mau | Huyện Ngọc Hiển | 3.450.000 | 16.600 |
696 | Vùng IV | Tỉnh Cà Mau | Huyện Thới Bình | 3.450.000 | 16.600 |
697 | Vùng IV | Tỉnh Cà Mau | Huyện Đầm Dơi | 3.450.000 | 16.600 |
Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ tổng đài 19006192 để được hỗ trợ.