Mẫu Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (dùng cho hộ gia đình, cá nhân)

01/08/2024 16:08

Mẫu Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (dùng cho hộ gia đình, cá nhân) được quy định tại Nghị định 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ.

Mẫu Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất



Mẫu số 04/ĐK

Mẫu đơn này dùng cho hộ gia đình, cá nhân, cộngđồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký đất đai, tài sn gắn liền với đất lần đầu (xem kỹ hướng dẫn viết Đơn trước khi kê khai; khôngtẩyxóa, sửa chữa trên Đơn).

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi:

- Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn…………………;
-y ban nhândân huyện/qun/thị xã/thành phố…….
- Văn phòng đăng ký đấtđai………(đối với trường hợp ngườigc Việt Nam định cưnước ngoài)

1. Người sdụngđất, chủ sở hữu tài sn gắn liền với đất, người qun lý đất:(Trường hp nhiều người cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sn thì kê khai tên người cùng sdụng đất, cùng sở hữu tài sảnđótheo Mẫu 04a/ĐK)

1.1. Tên(1):…………………………………………………………………………………………

1.2. Giấy tờ nhân thân(2):………………………………………………………………….

1.3. Địa ch(3):……………………………………………………………………………...

1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có):…………………Hộp thưđiện t(nếu có):…………

2. Thửa đất đăng ký:(Trường hợpđăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoặc đề nghị cấp chung một Giấy chứng nhn cho nhiều thửa đất nông nghiệp thì không kêkhai các nội dung tại Mục này mà chghitổng stha và kê khai từng thửa đất theo Mẫu 04b/ĐK)

2.1. Tha đất s(4):………….…………..; 2.2. Tờ bảnđồ s(4):……………………..;

2.3. Đa ch(5):………………………………………………………………………………;

2.4. Diện tích(6):…………m²; sử dụng chung:……….m²; sử dụng riêng:……….m²;

2.5. Sử dụng vào mục đích(7):……………………,từ thời điểm:……………………...;

2.6. Thời hạnđề nghị được sử dụng đất(8):…………………………………………….;

2.7. Nguồn gốc sử dụng đất(9):…………………………………………………………...;

2.8. Có quyền hoặc hạn chế quyền đối với thửa đất liền kề số………., tờ bảnđồ số………..,của………..,nội dung vquyền đi với thửa đất liền k………………………..(10);

3. Nhà, công trình xây dựng:(Chkê khai nếu có nhu cầu đăng ký hoặc chứng nhận quyền sở hữutài sn; Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thìchkê khai các thông tin chung và tng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà, công trình theo Mẫu s04c/ĐK)

3.1. Loại nhà ở, công trình xây dựng(11):………………………………………………….;

3.2. Địa ch(12):………………………………………………………………………………..;

3.3. Diện tích xây dựng(13):…………………m²;

3.4. Diện tích sàn xây dựng/diện tích sử dụng(14):……………m²;

3.5. Sở hữu chung(15):……………………m², sở hữu riêng(15):…………………m²;

3.6. Số tầng:…….tầng; trong đó, số tầng ni:…….tầng, số tầng hầm:……..tầng;

3.7. Nguồn gốc(16):…………………………………………………………………………;

3.8. Thời hạn sở hữu đến(17):……………………………………………………………..

4. Đnghị của người sử dụng đất, chsở hữu tài sản gn liền với đất:(Đánh du vàoôlựa chọn)

4.1. Đnghị đăng ký đất đai, tài sản gn liền với đất □

4.2. Đề nghị cấp Giấy chng nhận □

4.3. Đề nghị ghi nợ tiền sử dụng đất □

4.4. Đnghị khác (nếu có):…………………………………………………………………

5. Những giấy tờ nộp kèm theo:

(1)………………………………………………………………………………………………

(2)………………………………………………………………………………………………

(3)………………………………………………………………………………………………

Tôi/chúngtôi xin camđoan nội dung kêkhaitrên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi/chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

....., ngày …. tháng …. năm …..
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)

Hướng dẫn kê khai đơn:

(1) Cá nhân: Ghi họ và tên bng chữ in hoa, năm sinh theo giấy tờ nhân thân; người gốc Việt Namđịnh cưnước ngoài thì ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch; Cộng đồng dân cư: Ghi tên củacộngđồng dân cư.

(2) Ghi số định danh cá nhân hoặc số, ngày cấp và nơi cấp hộ chiếu.

(3) Cá nhân: Ghi địa chnơi đăng ký thường trú; người gốc Việt Namđịnh cư ở nước ngoài thìghiđịa chđăng ký thường trú ở Việt Nam (nếu có); Cộng đồng dân cư: Ghi địa chnơi sinh hoạt chung ca cộng đồng.

(4) Ghi số hiệu của thửa đất và số tờ bản đồđịa chínhhoặc ghi số hiệu tha đất và số hiệu mảnh trích đo bản đồ địa chính (nếu có thông tin).

(5) Ghi tên khu vực (xứđồng, điểm dân cư....); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổ dân ph, tênđơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tnh nơi có thửa đất.

(6) Ghi diện tích của thửa đất bng số Ả Rập,được làm tròn số đến một chữ số thập phân; Diện tích “Sử dụng chung” là phần diện tích thađất thuộc quyền sdụng của nhiu người sdụng đất; Diện tích “Sdụng riêng” là phần diện tích thửa đất thuộc quyn sử dụng ca một người sử dụng đất (một cá nhân, một cộngđồng dân cư).

(7) Ghi mục đích đang sử dụng chính ca thửa đất. Từ thời điểm ghi ngày ... tháng ... năm...

(8) Ghi “đến ngày…/…/…”hoặc “Lâu dài” hoặc ghi bằng dấu“-/-“nếu không xác địnhđược thời hạn.

(9) Ghiđược Nhà nước giaođất có thu tiền sử dụng đất hoặc giao đất không thu tiền sdụng đất hoặc cho thuêđất trtiền một ln cho cả thời gian thuê hoặc cho thuê đất trả tiền thuêđất hằng nămhoặc nhận chuyển quyền (chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn) hoặc nguồn gốc khác như do ông cha để lại, lấn, chiếm, giao đất khôngđúng thm quyn, khai hoang...

(10) Ghi theo văn bn xác lập quyềnđược sử dụng.

(11) Ghi Nhàriêng l/căn hộ chung cư/văn phòng/nhà xưng...

(12) Ghi tên công trình hoặc tên tòa nhà; tên khu vực (xứ đọng, điểm dân cư,...); số nhà, tênđường phố (nếu có), thôn, tdân phố,tênđơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh nơi có tha đất.

(13) Đối vớinhà ởriêng lẻ,công trìnhxây dựngđộc lập ghi diện tích mặt bng chiếm đất của nhà ở, công trình tại vịtrítiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao ca nhà, công trình được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

Đối với căn hộ chung cư, văn phòng, hạng mục công trình thuộc tòa nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp thìghi diện tích sàn/diện tích sử dụng căn hộ chung cư, văn phòng, hạng mục công trìnhđó.

(14) Đối với nhà, công trình một tầng thì không ghi nội dung này.Đối với nhà, công trình nhiều tầng thìghi tng diện tích mặt bằng sàn xây dựng ca các tầng.

(15) Diện tích “Sở hữu chung” là phần diện tích thuộc quyền shữu của nhiều người; Diện tích “Sở hữu riêng" là phần diện tích thuộc quyền shữu của một người (một cá nhân, một cộngđồng dân cư).

(16) Ghi tự đu tư xây dựng, mua, được tặng cho ...

(17) Ghi “đến ngày…/…/…”hoặc ghi bng dấu“-/-”nếu không xác địnhđược thời hạn.

Mẫu số 04a/ĐK

DANH SÁCH

NHỮNG NGƯỜI SỬ DỤNG CHUNG THỬA ĐẤT, SỞ HỮU CHUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Kèm theo Mẫu số 04/ĐK)

Sử dụng chung thửa đất: □; Sở hữu chung tài sản gắn liền với đất: □ (Đánh dấu vào ô lựa chọn)

Số thứ tự

Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Năm sinh

Giấy tờ pháp nhân, nhân thân

Địa chỉ

Loại giấy tờ

Số

Ngày, tháng, năm cấp

Cơ quan cấp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

2

………., ngày ……. tháng …….. năm ………

Người kê khai
(Ký và ghi rõ họ tên)

Hướng dẫn kê khai:

Việc kê khai thông tin theo hướng dẫn tại Mẫu số 04/ĐK.

Mẫu số 04b/ĐK

DANH SÁCH CÁC THỬA ĐẤT

CỦA MỘT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ, NGƯỜI GỐC VỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI

(Kèm theo Mẫu số 04/ĐK)

Số thứ tự

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Địa chỉ thửa đất

Diện tích (m²)

Sử dụng vào mục đích

Thời hạn đề nghị được sử dụng đất

Nguồn gốc sử dụng đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

2

………., ngày ……. tháng …….. năm ………

Người kê khai
(Ký và ghi rõ họ tên)

Hướng dẫn kê khai:

Việc kê khai thông tin theo hướng dẫn tại Mẫu số 04/ĐK.

Mẫu số 04c/ĐK

DANH SÁCH

TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN CÙNG MỘT THỬA ĐẤT

(Kèm theo Mẫu số 04/ĐK)

Loại nhà ở, công trình xây dựng

Diện tích xây dựng (m²)

Diện tích sàn xây dựng/diện tích sử dụng (m²)

Hình thức sở hữu (chung, riêng)

Số tầng (tầng nổi, tầng hầm)

Nguồn gốc

Thời hạn sở hữu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

…., ngày … tháng …. năm …

Người kê khai
(Ký và ghi rõ họ tên)

Hướng dẫn kê khai:

Việc kê khai thông tin theo hướng dẫn tại Mẫu số 04/ĐK.

(0) Bình luận
Nổi bật
Mới nhất
Mẫu Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO