Đơn giá công trình xây dựng trong bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất tại Bà Rịa-Vũng Tàu

19/10/2024 13:00

Bài viết sau có nội dung về đơn giá công trình xây dựng trong bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất tại Bà Rịa-Vũng Tàu được quy định trong Quyết định 31/2024/QĐ-UBND.

Đơn giá công trình xây dựng trong bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Đơn giá công trình xây dựng trong bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất tại Bà Rịa-Vũng Tàu (Hình từ Internet)

Ngày 09/10/2024,Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Quyết định 31/2024/QĐ-UBND về Đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Đơn giá công trình xây dựng trong bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất tại Bà Rịa-Vũng Tàu 

Theo quy định tại Điều 5 Đơn gía ban hành kèm theo Quyết định 31/2024/QĐ-UBND thì đơn giá công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, áp dụng trong công tác bồi thường thiệt hại về nhà ở, công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất; bán nhà ở cũ thuộc tài sản công; làm căn cứ tính thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, lệ phí trước bạ đối với nhà như sau:

Khoản, điểm

Loại công trình xây dựng

Đơn giá

1.

Hàng rào

a)

Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 0,8m dày 100 trát 2 mặt

643.000 đ/md

b)

Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 1,2m dày 100 trát 2 mặt

799.000 đ/md

c)

Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 1,6m dày 100 trát 2 mặt

958.000 đ/md

d)

Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 2,0 m dày 100 trát 2 mặt (phần cao trên 2m, tính thêm 50.000đ/m2)

1.116.000 đ/md

đ)

Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 20-30cm gắn khung lưới B40 cao 1,0 m (phần cao trên 1m, tính thêm 30.000đ/m2)

612.000 đ/md

e)

Hàng rào song sắt, hàng rào lưới B40 móng xây đá, gạch

538.000 đ/md

g)

Hàng rào lưới B40 cao 1,0m - 1,5m trụ cây tạp khoảng cách 3m/trụ

190.000 đ/md

h)

Hàng rào lưới B40 cao 1,6m - 2m, trụ cây tạp khoảng cách 3m/trụ

265.000 đ/md

i)

Hàng rào lưới B40 cao > 2,0m, trụ cây tạp khoảng cách 3m/trụ

330.000 đ/md

k)

Hàng rào lưới B40 cao < 1m,="" trụ="" bê="" tông="" cốt="" thép="" (0,12x0,12m)="" hoặc="" trụ="" sắt="" khoảng="" cách="">

224.800 đ/md

l)

Hàng rào lưới B40 cao 1,0m - 1,5m bê tông cốt thép (0,12x0,12m) hoặc trụ sắt khoảng cách 3m/trụ

281.000 đ/md

m)

Hàng rào lưới B40 cao 1,6m - 2,0m, trụ bê tông cốt thép (0,12x0,12m) hoặc trụ sắt khoảng cách 3m/trụ

437.000 đ/md

n)

Hàng rào lưới B40 cao > 2m, trụ bê tông cốt thép (0,12x0,12m) hoặc trụ sắt khoảng cách 3m/trụ

486.000 đ/md

o)

Hàng rào kẽm gai cao 2,0m và trụ bê tông, trụ sắt, trụ cây tạp hoặc các trụ khác khoảng cách 3m/trụ, khoảng cách giữa các dây kẽm gai a<50 cm="" (phần="" cao="" trên="" 2,0m="" tính="" thêm="" 17.000="">2; cao dưới 2,0m giảm 17.000 đ/m2):

96.000 đ/md

p)

Hàng rào kẽm gai cao 2,0m và trụ bê tông cốt thép, trụ sắt, trụ cây tạp hoặc các trụ khác khoảng cách 3m/trụ, khoảng cách giữa các dây kẽm gai a>90 cm (phần cao trên 2,0m tính thêm 17.000 đ/m2; cao dưới 2,0m giảm 17.000 đ/m2)

63.000 đ/md

q)

Hàng rào kẽm gai đan ô vuông cao 2,0m và trụ bê tông cốt thép, trụ sắt, trụ cây tạp hoặc các trụ khác khoảng cách 3m/trụ, khoảng cách giữa các dây kẽm gai a<50 cm="" (phần="" cao="" trên="" 2,0m="" tính="" thêm="" 31.000="">2; cao dưới 2,0m giảm 31.000 đ/m2)

138.000 đ/md

r)

Hàng rào kẽm gai đan ô vuông cao 2,0m và trụ bê tông cốt thép, trụ sắt, trụ cây tạp hoặc các trụ khác khoảng cách 3m/trụ, khoảng cách giữa các dây kẽm gai a>90 cm (phần cao trên 2,0m tính thêm 31.000 đ/m2; cao dưới 2,0m giảm 31.000 đ/m2)

108.000 đ/md

2.

Trụ đá chẻ, móng đá chẻ, tường đá chẻ

1.776.000 đ/m3

3.

Móng đá hộc

1.475.000 đ/m3

4.

Trụ các loại, tường gạch, lớp vữa trát

a)

Trụ ốp đá hoa cương vụn

393.000 đ/m2

b)

Trụ xây gạch thẻ

3.694.000 đ/m3

c)

Bê tông trụ, cột dầm (bê tông cốt thép đá 1x2 mác 200)

5.932.000 đ/m3

d)

Tường bê tông cốt thép M200

5.528.000 đ/m3

đ)

Tường xây gạch ống 8x8x18 dày ≥ 20 cm, chưa tô trát, hoàn thiện

2.148.000 đ/m3

e)

Tường xây gạch ống 8x8x18 dày ≤ 10 cm, chưa tô trát, hoàn thiện

2.238.000 đ/m3

g)

Hàng rào gạch block (gạch xi măng)

1.426.000 đ/m3

h)

Gạch ốp tường (gạch ceramic)

347.000 đ/m2

i)

Tấm đan bê tông cốt thép

4.852.000 đ/m3

k)

Lớp vữa trát dày trung bình 1,5 cm

106.000 đ/m2

l)

Sơn nước

121.000 đ/m2

m)

Quét vôi

16.000 đ/m2

5.

Giếng đào không ống đất cấp III

a)

Đường kính ≤ 1m

Sâu ≤ 1m

176.000 đ/m

Sâu > 1m

217.000 đ/m

b)

Đường kính > 1m

Sâu ≤ 1m

467.000 đ/m

Sâu > 1m

562.000 đ/m

6.

Ống bê tông cốt thép đúc thủ công dài 1m

a)

Ống fi 200

384.000 đ/m

b)

Ống fi 300

527.000 đ/m

c)

Ống fi 400

711.000 đ/m

7.

Ống bê tông cốt thép đúc ly tâm dài 1m

a)

Ống fi 200

285.000 đ/m

b)

Ống fi 300

470.000 đ/m

c)

Ống fi 400

567.000 đ/m

d)

Ống fi 600

861.000 đ/m

đ)

Ống fi 800

1.409.000 đ/m

e)

Ống fi 1000

1.771.000 đ/m

g)

Ống fi 1200

3.172.000 đ/m.

8.

Đường đi:

a)

Đường có móng cấp phối sỏi đỏ dày 15cm, mặt đường cấp phối đá dăm dày 10cm, trên rải đá mi dày 3cm

143.000 đ/m2

b)

Đường có móng cấp phối sỏi đỏ, mặt đường đá dăm láng nhựa dày 10cm, tiêu chuẩn nhựa 5 kg/m2

393.000 đ/m2

c)

Đường cấp phối sỏi đỏ dày 25cm

135.000 đ/m2

d)

Đường có móng cấp phối sỏi đỏ dày 15cm, mặt đường đá cấp phối dày 10cm

136.000 đ/m2

9.

Sân, đường láng vữa xi măng dày 3cm, lớp lót đá dăm dày 10cm

259.000 đ/m2

10.

Sân, đường bê tông dày 10cm

288.000 đ/m2

11.

Sân gạch con sâu, lớp lót đá 4x6

309.000 đ/m2

12.

Sân gạch tàu, lớp lót đá 4x6

314.000 đ/m2

13.

Sân gạch ceramic, lớp lót đá 4x6

351.000 đ/m2

14.

Sân gạch Terazzo, lớp lót đá 4x6

368.000 đ/m2

15.

Bể nước xây gạch thẻ đáy bê tông hoặc xây gạch thẻ có trụ, nắp bê tông cốt thép: Tính theo điểm b khoản 4 và khoản 10 Điều này

16.

Trụ tiêu các loại

a)

Trụ tiêu xây đường kính đáy ≥ 01 m

221.000 đ/md

b)

Trụ tiêu xây đường kính đáy < 01="">

200.000 đ/md

c)

Trụ tiêu cột bê tông cốt thép cao 4m (nếu cao hơn hoặc thấp hơn thì nội suy)

518.000 đ/trụ

d)

Trụ tiêu cây

95.000 đ/trụ

17.

Hố ga xây gạch thẻ, hầm tự hoại, đáy bê tông: Tính theo điểm b khoản 4 và khoản 10 Điều này.

18.

Giếng đóng, giếng khoan

a)

Địa bàn thành phố Vũng Tàu

3.169.000 đ/giếng

b)

Địa bàn thành phố Bà Rịa:

6.339.000 đ/giếng

c)

Địa bàn các huyện Long Điền, Đất Đỏ và thị xã Phú Mỹ

7.449.000 đ/giếng

d)

Địa bàn các huyện Xuyên Mộc, Châu Đức

373.000 đ/m sâu

19.

Giếng đóng công nghiệp: sâu ≤ 50m, đường kính ≤ 200mm

393.000 đ/m sâu

20.

Đào bùn đặc trong mọi điều kiện

276.000 đ/m3

21.

Mái che các loại

a)

Mái che tôn, nền gạch bông, nền gạch tàu

753.000 đ/m2

b)

Mái che tôn nền láng vữa xi măng

587.000 đ/m2

c)

Mái che tôn, nền đất

398.000 đ/m2

d)

Mái lá, giấy dầu và các loại khác tương tự

216.000 đ/m2

22.

Nhà tắm nước ngọt biệt lập các loại

a)

Nhà tắm xây tạm có mái che, nền xi măng

830.000 đ/m2

b)

Nhà tắm xây tạm không có mái che, nền xi măng

524.000 đ/m2

23.

Chuồng gia súc, chuồng gia cầm xây gạch, nền bê tông hoặc xi măng, mái tôn

730.000 đ/m2

24.

Chuồng gia súc, chuồng gia cầm khác sử dụng vật liệu tạm, chiều cao chuồng gia súc h<>

263.000 đ/m2

25.

Mộ các loại

a)

Mộ đất

5.546.000 đ/mộ

b)

Mộ xây bán kiên cố

11.093.000 đ/mộ

c)

Mộ xây kiên cố bằng bê tông và ốp đá

15.960.000 đ/mộ

d)

Mộ xây có kiểu trang trí đặc biệt: Bồi thường theo đơn giá dự toán.

26.

Một số vật kiến trúc khác

a)

Di dời hộp đèn quảng cáo, bảng hiệu

146.000 đ/m2

b)

Di dời cổng inox, cổng sắt, cổng gang, cổng khung sắt, lưới B40

300.000 đ/m2

c)

Di dời trụ điện <>

483.000 đ/trụ

d)

Di dời trụ điện >6m

728.000 đ/trụ

đ)

Di dời trụ điện trụ bê tông cốt thép ly tâm chiều cao ≤ 8,5m

2.585.000 đ/trụ.

Xem thêm Quyết định 31/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 22/10/2024.