Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ 30/10/2024

21/10/2024 19:30

Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ 30/10/2024 là nội dung được quy định trong Quyết định 33/2024/QĐ-UBND.

Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ 30/10/2024

Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ 30/10/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 14/10/2024, Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi ban hành Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản và mức bồi thường, hỗ trợ chi phí di dời đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 

Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ 30/10/2024

Theo nội dung quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 33/2024/QĐ-UBND thì đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi như sau:

1. Cây hằng năm

STT

Loại cây

ĐVT

Đơn giá

1

Lúa (chưa đến kỳ thu hoạch)

đồng/m²

4.100

2

Ngô

đồng/m²

3.600

3

Cây khoai lang lấy củ

đồng/m²

4.300

4

Cây lạc

đồng/m²

5.500

5

Măng tây

đồng/m²

19.800

6

Hành tím

đồng/m²

19.700

7

Ớt

đồng/m²

10.200

8

Tỏi

đồng/m²

22.400

9

Đậu xanh

đồng/m²

2.400

10

Đậu nành

đồng/m²

3.000

11

Cây vừng (mè)

đồng/m²

2.600

12

Dưa hấu

đồng/m²

11.800

13

Cây Su su

đồng/m²

16.000

14

Dưa lưới, dưa vàng

đồng/m²

15.300

15

Kiệu

đồng/m²

10.400

16

Nén

đồng/m²

15.300

17

Rau ăn lá (cải)

đồng/m²

4.700

18

Rau ăn lá (rau dền)

đồng/m²

5.200

19

Rau ăn lá (mồng tơi)

đồng/m²

5.800

20

Rau ăn lá (bắp cải, súp lơ, cải thảo)

đồng/m²

5.000

21

Rau ăn lá (su hào)

đồng/m²

5.500

22

Rau ăn lá (hành lá)

đồng/m²

7.500

23

Cà chua

đồng/m²

7.600

24

Dưa chuột

đồng/m²

7.600

25

Mướp đắng

đồng/m²

9.400

26

Bí xanh

đồng/m²

9.100

27

Đậu quả

đồng/m²

7.400

28

Đậu tương rau

đồng/m²

7.400

29

Cây Gừng, Nghệ

đồng/m²

14.200

30

Cây Sắn (Mì)

đồng/m²

5.800

31

Cây Mía

đồng/m²

14.300

2. Cây lâu năm

2.1. Cây công nghiệp

TT

Loại cây

ĐVT

Đơn giá

1

Cao su

Năm thứ nhất

đồng/cây

40.000

Năm thứ hai

đồng/cây

50.000

Năm thứ ba

đồng/cây

70.000

Năm thứ tư

đồng/cây

120.000

Năm thứ năm

đồng/cây

180.000

Năm thứ sáu

đồng/cây

250.000

Năm thứ bảy

đồng/cây

350.000

Năm thứ tám trở đi

đồng/cây

600.000

2

Điều (đào) trồng hạt

Cây mới trồng

đồng/cây

10.000

Cây chưa cho quả, có chiều cao thân <>

đồng/cây

50.000

Cây chưa cho quả, có chiều cao thân ≥ 2m

đồng/cây

150.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

500.000

3

Điều (đào) ghép

Cây mới trồng

đồng/cây

25.000

Cây chưa cho quả, có chiều cao thân <>

đồng/cây

80.000

Cây chưa cho quả, có chiều cao thân ≥ 2m

đồng/cây

200.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

500.000

4

Cà phê, ca cao

Cây mới trồng

đồng/cây

15.000

Cây chưa cho quả

đồng/cây

80.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

170.000

5

Cây dâu tằm

đồng/cây

15.000

6

Cây bồ kết

Cây mới trồng

đồng/cây

10.000

Cây có chiều cao thân < 1m="" chưa="" cho="">

đồng/cây

20.000

Cây có chiều cao thân ≥ 1m chưa cho quả

đồng/cây

50.000

Cây đã cho quả, có đường kính gốc <>

đồng/cây

120.000

Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 30cm

đồng/cây

170.000

7

Cây chè giâm hom

Cây mới trồng

đồng/cây

15.000

Cây có đường kính gốc <>

đồng/cây

30.000

Cây có đường kính gốc ≥ 5cm đến <>

đồng/cây

80.000

Cây có đường kính gốc ≥ 10cm

đồng/cây

120.000

8

Hồ tiêu không cọc

Cây mới trồng

đồng/cây

40.000

Cây chưa cho quả

đồng/cây

80.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

220.000

9

Hồ tiêu có cọc leo (cọc gỗ hoặc bê tông)

Cây mới trồng chưa leo cọc

đồng/cây

40.000

Cây chưa cho quả

đồng/cây

150.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

600.000

2.2. Cây ăn quả

TT

Loại cây

ĐVT

Đơn giá đối với cây trồng bằng hạt, cây con

Đơn giá đối với cây giâm hom, giâm cành; chiết, ghép cành

1

Xoài, nhãn, chôm chôm

Cây mới trồng

đồng/cây

20.000

50.000

Cây chưa cho quả

đồng/cây

100.000

150.000

Cây có đường kính gốc < 20cm,="" đã="" cho="">

đồng/cây

250.000

450.000

Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến < 45="" cm,="" đã="" cho="">

đồng/cây

350.000

800.000

Cây có đường kính gốc ≥ 45 cm, đã cho quả

đồng/cây

500.000

1.350.000

2

Cam, quýt, bưởi

Cây mới trồng

đồng/cây

20.000

70.000

Cây chưa cho quả

đồng/cây

100.000

150.000

Cây có đường kính gốc < 15cm,="" đã="" cho="">

đồng/cây

250.000

350.000

Cây có đường kính gốc ≥ 15cm, đã cho quả

đồng/cây

350.000

450.000

3

Mít

Cây mới trồng

đồng/cây

20.000

60.000

Cây có chiều cao thân cây < 1m,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

50.000

100.000

Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả

đồng/cây

150.000

200.000

Cây có đường kính gốc < 20cm,="" đã="" cho="">

đồng/cây

300.000

350.000

Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến < 30="" cm,="" đã="" cho="">

đồng/cây

450.000

550.000

Cây có đường kính gốc ≥ 30cm đến < 45="" cm,="" đã="" cho="">

đồng/cây

1.100.000

1.250.000

Cây có đường kính gốc ≥ 45 cm, đã cho quả

đồng/cây

1.800.000

2.100.000

4

Sapôchê

Cây mới trồng

đồng/cây

25.000

50.000

Cây có chiều cao thân cây < 1m,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

50.000

80.000

Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả

đồng/cây

80.000

130.000

Cây có đường kính gốc < 10cm,="" đã="" cho="">

đồng/cây

150.000

300.000

Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã cho quả

đồng/cây

200.000

400.000

5

Táo

Cây mới trồng

đồng/cây

20.000

45.000

Cây có chiều cao thân cây < 1m,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

30.000

60.000

Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả

đồng/cây

50.000

80.000

Cây có đường kính gốc < 5="" cm,="" đã="" cho="">

đồng/cây

100.000

200.000

Cây có đường kính gốc ≥ 5 cm, đã cho quả

đồng/cây

150.000

250.000

6

Vú sữa, bơ

Cây mới trồng

đồng/cây

50.000

60.000

Cây có chiều cao thân cây < 1m,="" đường="" kính="" gốc="" 2="" -="">< 3="" cm,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

70.000

100.000

Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, đường kính gốc 3 - < 5="" cm,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

140.000

200.000

Cây có đường kính gốc ≤ 20cm, đã cho quả

đồng/cây

450.000

550.000

Cây có đường kính gốc > 20cm đến < 40cm,="" đã="" cho="">

đồng/cây

750.000

900.000

Cây có đường kính gốc ≥ 40cm, đã cho quả

đồng/cây

1.000.000

1.250.000

7

Chanh

Cây mới trồng

đồng/cây

10.000

40.000

Cây tán rộng < 1m,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

20.000

60.000

Cây tán rộng ≥ 1m, chưa cho quả

đồng/cây

50.000

80.000

Cây có tán rộng < 2m,="" đã="" cho="">

đồng/cây

100.000

120.000

Cây có tán rộng ≥ 2m, đã cho quả

đồng/cây

170.000

300.000

8

Sầu riêng, măng cụt

Cây mới trồng

đồng/cây

60.000

150.000

Cây có đường kính gốc 1 - < 5cm,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

150.000

250.000

Cây có đường kính gốc 5 - < 10cm,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

900.000

1.000.000

Cây có đường kính gốc 10 - ≤ 25cm, đã cho quả

đồng/cây

1.800.000

2.000.000

Cây có đường kính gốc > 25cm, đã cho quả

đồng/cây

2.000.000

2.500.000

9

Ổi, vải

Cây mới trồng

đồng/cây

20.000

40.000

Cây chưa cho quả

đồng/cây

60.000

Ổi: 70.000;

Vải: 100.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

150.000

Ổi: 200.000;

Vải: 300.000

10

Mãng cầu (na)

Cây mới trồng

đồng/cây

40.000

Cây có chiều cao thân cây < 1m,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

50.000

Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả

đồng/cây

80.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

500.000

11

Mãng cầu xiêm, lựu, mận, đào tiên

Cây mới trồng

đồng/cây

35.000

Cây có chiều cao thân cây < 1m,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

50.000

Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả

đồng/cây

80.000

Cây có đường kính gốc < 10cm,="" đã="" cho="">

đồng/cây

110.000

Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã cho quả

đồng/cây

180.000

12

Gấc, chanh dây

Cây mới trồng chưa leo giàn

đồng/cây

45.000

Cây leo giàn nhưng chưa cho quả

đồng/cây

75.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

120.000

13

Thanh long trồng hom

Cây mới trồng có chiều cao thân < 50="">

đồng/cây

25.000

Cây có chiều cao thân ≥ 50cm, chưa cho quả

đồng/cây

50.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

400.000

14

Me, cốc, dâu da, bình bát, sơ ri

Cây mới trồng

đồng/cây

25.000

Cây có chiều cao thân cây < 1m,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

50.000

Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả

đồng/cây

70.000

Cây có đường kính gốc < 15="" cm,="" đã="" cho="">

đồng/cây

150.000

Cây có đường kính gốc ≥ 15cm, đã cho quả

đồng/cây

250.000

15

Bồ quân, chùm ruột, nhàu, thị, sung, trâm, bứa

Cây mới trồng

đồng/cây

10.000

Cây chưa cho quả

đồng/cây

20.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

100.000

16

Khế, ô mai, vả, chay

Cây mới trồng

đồng/cây

10.000

Cây chưa cho quả

đồng/cây

30.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

80.000

17

Quất trồng trên đất

Cây mới trồng

đồng/cây

10.000

Cây có chiều cao từ 0,5m đến <>

đồng/cây

40.000

Cây có chiều cao từ ≥ 1m đến <>

đồng/cây

100.000

Cây có chiều cao ≥ 2m

đồng/cây

200.000

18

Dừa các loại (trừ cây dừa nước)

Cây mới trồng

đồng/cây

85.000

Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m đến < 2m,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

270.000

Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả

đồng/cây

400.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

900.000

19

Cau

Cây mới trồng có chiều cao thân < 0,5="" m,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

40.000

Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m đến < 2m,="" chưa="" cho="">

đồng/cây

80.000

Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả

đồng/cây

200.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

400.000

20

Chuối

Cây con đến chưa cho quả

đồng/cây

42.000

Cây ra hoa (bắp chuối), cho quả

đồng/cây

162.000

21

Đu đủ

Cây mới trồng

đồng/cây

15.000

Cây chưa cho quả

đồng/cây

55.000

Cây đã cho quả

đồng/cây

150.000

22

Cây Dứa (thơm, khóm)

Cây mới trồng

đồng/cây

5.000

Cây chưa cho quả

đồng/bụi

15.000

Cây đã cho quả

đồng/bụi

45.000

2.3. Cây lấy gỗ, cây lâm sản ngoài gỗ

TT

Loài cây

ĐVT

Đơn giá

1

Nhóm cây

(Phi lao, Bạch đàn, Bời lời, Xoan ta, các loại Thông, các loại Keo)

Cây mới trồng

đồng/cây

23.000

Cây có đường gốc ≤ 2cm

đồng/cây

41.000

Cây có đường gốc > 2cm đến ≤ 4 cm

đồng/cây

64.000

Cây có đường gốc > 4cm đến ≤ 8 cm

đồng/cây

90.000

Cây có đường gốc > 8cm đến ≤ 12 cm

đồng/cây

136.000

Cây có đường gốc > 12cm đến ≤ 16 cm

đồng/cây

180.000

Cây có đường gốc > 16cm đến ≤ 20 cm

đồng/cây

232.000

Đường kính > 20cm tính bồi thường theo m3 áp dụng giá tại thời điểm lập phương án bồi thường

2

Nhóm cây

(Lim xanh, Lim xẹt, Dầu rái, Sao đen, Chò đen, Chò chỉ, Lát hoa, Trám trắng, Muồng đen, Long não, Xà cừ)

Cây mới trồng

đồng/cây

57.000

Cây có đường gốc ≤ 2cm

đồng/cây

92.000

Cây có đường gốc > 2cm đến ≤ 4 cm

đồng/cây

133.000

Cây có đường gốc > 4cm đến ≤ 8 cm

đồng/cây

232.000

Cây có đường gốc > 8cm đến ≤ 12 cm

đồng/cây

420.000

Cây có đường gốc > 12cm đến ≤ 16 cm

đồng/cây

652.000

Cây có đường gốc > 16cm đến ≤ 20 cm

đồng/cây

1.008.000

Đường kính > 20cm tính bồi thường theo m3 áp dụng giá tại thời điểm lập phương án bồi thường

3

Cây Quế

Cây mới trồng

đồng/cây

24.000

Cây có đường gốc ≤ 2cm

đồng/cây

41.000

Cây có đường gốc > 2cm đến ≤ 4 cm

đồng/cây

82.000

Cây có đường gốc > 4cm đến ≤ 8 cm

đồng/cây

137.000

Cây có đường gốc > 8cm đến ≤ 10 cm

đồng/cây

244.000

Cây có đường gốc > 10cm đến ≤ 12 cm

đồng/cây

384.000

Cây có đường gốc > 12cm đến ≤ 15 cm

đồng/cây

603.000

Cây có đường gốc > 15cm

đồng/cây

754.000

4

Cây Huỳnh đàn, Gió bầu

Cây mới trồng

đồng/cây

71.000

Cây có đường gốc ≤ 2cm

đồng/cây

159.000

Cây có đường gốc > 2cm đến ≤ 4 cm

đồng/cây

277.000

Cây có đường gốc > 4cm đến ≤ 8 cm

đồng/cây

507.000

Cây có đường gốc > 8cm đến ≤ 12 cm

đồng/cây

798.000

Cây có đường gốc > 12cm đến ≤ 16 cm

đồng/cây

1.252.000

Cây có đường gốc > 16cm đến ≤ 20 cm

đồng/cây

1.962.000

Đường kính > 20cm tính bồi thường theo m3 áp dụng giá tại thời điểm lập phương án bồi thường

5

Cây Đước đôi, Bần chua

Cây mới trồng

đồng/cây

43.000

Cây trồng năm thứ nhất

đồng/cây

58.000

Cây trồng năm thứ hai

đồng/cây

73.000

Cây trồng năm thứ ba

đồng/cây

90.000

Cây trồng trên ba năm

đồng/cây

110.000

6

Cây Dừa nước

Cây mới trồng

đồng/cây

49.000

Cây trồng năm thứ nhất

đồng/cây

65.000

Cây trồng năm thứ hai

đồng/cây

82.000

Cây trồng năm thứ ba

đồng/cây

100.000

Cây trồng trên ba năm

đồng/cây

123.000

7

Nhóm cây họ tre, trúc

7.1

* Tre chuyên lấy măng:

Cây mới trồng

đồng/cây

35.000

Chưa cho măng

đồng/cây

100.000

Đã cho măng

đồng/cây

200.000

Măng tre

đồng/măng

15.000

7.2

* Tre thường:

Cây mới trồng

đồng/cây

30.000

Cây xanh chưa già

đồng/cây

50.000

Cây già sử dụng được

đồng/cây

100.000

7.3

Tre gai

Cây mới trồng

đồng/cây

30.000

Cây xanh chưa già

đồng/cây

40.000

Cây già sử dụng được

đồng/cây

60.000

7.4

Trúc, nứa, lồ ô, luồng và các loại cây tương ứng

Cây mới trồng

đồng/cây

5.000

Cây xanh chưa già

đồng/cây

20.000

Cây già sử dụng được

đồng/cây

30.000

8

Cây Trôm

Cây mới trồng < 01="" năm="">

đồng/cây

25.000

Cây ≥ 01 năm tuổi đến < 02="" năm="">

đồng/cây

120.000

Cây ≥ 02 năm tuổi đến < 05="" năm="">

đồng/cây

150.000

Cây ≥ 05 năm tuổi đến < 10="" năm="">

đồng/cây

300.000

Cây ≥ 10 năm tuổi đến < 15="" năm="">

đồng/cây

470.000

Cây ≥ 15 năm tuổi (cây già cỗi, hỗ trợ công chặt)

đồng/cây

140.000

9

Cây Mây

Cây mới trồng (năm đầu tiên)

đồng/cây

15.000

Cây trong giai đoạn xây dựng cơ bản (03 năm chăm sóc)

đồng/cây

50.000

Cây cho khai thác thương phẩm

đồng/cây

80.000

10

Nhóm các loại cây: gòn, chim chim, trứng cá, cây bàng, bồ đề, si, móng bò, hoa sữa, muồng vàng, sấu, tùng kim, bằng lăng, phượng, viết, lộc vừng, lồng mức, cây lá vối, Bòng tây, Dúi, Mù u

Cây có đường kính gốc <>

đồng/cây

8.000

Cây có đường kính gốc > 1cm đến <>

đồng/cây

10.000

Cây có đường kính gốc > 3cm đến <>

đồng/cây

15.000

Cây có đường kính gốc > 7cm đến <>

đồng/cây

25.000

Cây có đường kính gốc > 10cm đến <>

đồng/cây

50.000

Cây có đường kính gốc > 30cm đến <>

đồng/cây

100.000

Cây có đường kính gốc > 50cm

đồng/cây

150.000

3. Cây hoa, cây lá cảnh các loại

STT

Loại cây

ĐVT

Đơn giá

1

Hoa Lay ơn, hoa Huệ

đồng/m²

25.900

2

Hoa Cúc

đồng/m²

50.000

3

Hoa Hồng

đồng/cây

18.300

4

Hoa Sen trồng ruộng, đầm, ao

đồng/m²

11.500

5

Hoa giấy, ngâu, nguyệt quế, bông trang, hoàng anh, dâm bụt, ngọc anh, đuôi chồn...

Cây mới trồng có chiều cao <>

đồng/cây

5.000

Cây có chiều cao ≥ 0,3m đến <>

đồng/cây

40.000

Cây có chiều cao ≥ 0,5m

đồng/cây

70.000

6

Cây hoa leo giàn (Lan dây leo, dạ hương, xác pháo, hoa giấy leo giàn, hoa tigôn...)

Cây mới trồng

đồng/cây

20.000

Cây đã leo giàn có chiều cao <>

đồng/cây

120.000

Cây đã leo giàn có chiều cao ≥ 5m

đồng/cây

250.000

7

Cây lá cảnh (chuối quạt, thiết mộc lan, huyết dụ, cau bụi, dừa cảnh, cây trạng nguyên, đại tướng quân, thủy trúc...)

đồng/cây

50.000

4. Cây làm thức ăn gia súc

STT

Loại cây

ĐVT

Đơn giá

1

Cây Cỏ các loại

đồng/m²

3.400

2

Cây Ngô sinh khối

đồng/m²

4.000

Xem thêm Quyết định 33/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 30/10/2024.