Chi tiết đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
Bài viết sau có nội dung về đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh mới nhất được quy định trong Quyết định 78/2024/QĐ-UBND.
Chi tiết đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh mới nhất (Hình từ Internet)
Ngày 17/10/2024, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định 78/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Chi tiết đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
Chi tiết đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được quy định cụ thể tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 78/2024/QĐ-UBND như sau:
TT | Loại cây trồng | Quy cách (Đường kính, Chiều cao, thời kỳ…) | Đơn giá (đồng) | Đơn vị tính | Ghi chú |
A | NHÓM CÂY HÀNG NĂM | ||||
I | CÂY LƯƠNG THỰC | ||||
1 | Bắp (Ngô) | 14.400 | đồng/m² | ||
2 | Khoai lang, Khoai mì | 18.000 | đồng/m² | ||
3 | Khoai môn | 33.000 | đồng/m² | ||
4 | Khoai mỡ | 9.600 | đồng/m² | ||
5 | Lúa | ||||
45.500.000 | đồng/ha | Vụ Đông xuân | |||
42.000.000 | đồng/ha | Vụ Hè thu | |||
42.000.000 | đồng/ha | Vụ Mùa | |||
II | CÂY RAU, ĐẬU, THỰC PHẨM | ||||
1 | Bạc hà | 80.000 | đồng/m² | ||
2 | Bầu | 36.000 | đồng/m² | ||
3 | Bí | 42.000 | đồng/m² | ||
4 | Bồ ngót | 25.000 | đồng/m² | ||
5 | Bồn bồn | 13.200 | đồng/m² | ||
6 | Cà chua | 60.000 | đồng/m² | ||
7 | Cà tím | 50.000 | đồng/m² | ||
8 | Cải ngọt | 30.000 | đồng/m² | ||
9 | Cải xanh | 30.000 | đồng/m² | ||
10 | Dền | 30.000 | đồng/m² | ||
11 | Dưa leo | 40.000 | đồng/m² | ||
12 | Dưa lưới | 75.000 | đồng/m² | ||
13 | Đậu bắp | 20.000 | đồng/m² | ||
14 | Đậu rồng, Dưa gang | 24.000 | đồng/m² | ||
15 | Điên điển | 19.800 | đồng/bụi | ||
16 | Gừng, nghệ | 100.000 | đồng/m² | ||
17 | Hành lá | 30.000 | đồng/m² | ||
18 | Khổ qua | 30.000 | đồng/m² | ||
19 | Lá lốp | 22.500 | đồng/m² | ||
20 | Môn nước | 30.000 | đồng/m² | ||
21 | Mồng tơi | 30.000 | đồng/m² | ||
22 | Mướp hương | 35.000 | đồng/m² | ||
23 | Mướp khía | 35.000 | đồng/m² | ||
24 | Ngò gai | 50.600 | đồng/m² | ||
25 | Nha đam | 15.000 | đồng/bụi | ||
26 | Ớt | 90.000 | đồng/m² | ||
27 | Rau đắng | 25.000 | đồng/m² | ||
28 | Rau đay | 18.000 | đồng/m² | ||
29 | Rau má | 24.000 | đồng/m² | ||
30 | Rau muống | 25.000 | đồng/m² | ||
31 | Rau nhút | 22.000 | đồng/m² | ||
32 | Rau om | 19.400 | đồng/m² | ||
33 | Rau quế | 27.000 | đồng/m² | ||
34 | Riềng | 50.000 | đồng/m² | ||
35 | Sả | 20.000 | đồng/m² | ||
36 | Sen | 16.000 | đồng/m² | ||
37 | Súng | 10.500 | đồng/m² | ||
38 | Sương sâm | 16.000 | đồng/m² | ||
39 | Tai tượng (kèo nèo) | 14.400 | đồng/m² | ||
40 | Thiên lý | 42.000 | đồng/m² | ||
41 | Tía tô | 36.000 | đồng/m² | ||
III | CÂY HOA KIỂNG | ||||
1 | Ắc ó | ||||
H <> | 1.500 | đồng/cây | H: chiều cao | ||
H ≥ 30cm | 12.000 | đồng/cây | |||
2 | Bảy màu | ||||
H <> | 2.500 | đồng/cây | |||
H ≥ 30cm | 16.500 | đồng/cây | |||
3 | Bình bông | ||||
H <> | 2.500 | đồng/cây | |||
H ≥ 30cm | 15.400 | đồng/cây | |||
4 | Dâm bụt (hay Bông bụp) màu đỏ, vàng… | ||||
Đường kính tán < 30cm,="" h=""><> | 2.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán > 30cm, H > 0,5m | 22.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán > 50cm, H > 0,7m | 55.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán > 60cm, H > 1,1m | 80.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán > 80cm, H > 1,5m | 132.000 | đồng/cây | |||
5 | Bông giấy | ||||
Đường kính tán < 30cm,="" h=""><> | 3.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán > 30cm, H > 0,5m | 70.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán > 50cm, H > 0,7m | 120.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán > 60cm, H > 1,1m | 180.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán > 80cm, H > 1,5m | 220.000 | đồng/cây | |||
6 | Bông nâu hoa vàng | ||||
H <> | 2.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 30cm | 11.000 | đồng/cây | |||
7 | Bông trang | ||||
Đường kính tán < 25cm,="" h=""><> | 5.000 | đồng/cây | |||
25cm ≤ Đường kính tán < 40cm,="" 0,4m="" ≤="" h=""><> | 50.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán ≥ 40cm, H ≥ 0,6m | 110.000 | đồng/cây | |||
8 | Bùm sụm | ||||
H <> | 15.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm, Ø ≥ 10cm | 100.000 | đồng/cây | Ø: đường kính lớn nhất trên thân cây | ||
H ≥ 40cm, Ø ≥ 20cm | 500.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 60cm, Ø ≥ 20cm | 700.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 80cm, Ø ≥ 20cm | 900.000 | đồng/cây | |||
9 | Búp kéo | ||||
H <> | 7.700 | đồng/cây | |||
H ≥ 50cm | 11.000 | đồng/cây | |||
10 | Bướm bạc | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 18.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 30cm | 33.000 | đồng/cây | |||
11 | Bướm hồng | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 22.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 30cm | 33.000 | đồng/cây | |||
12 | Cát đằng (Bông dây xanh, Hoa beo) | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
25cm ≤ Đường kính tán < 40cm,="" 0,4m="" ≤="" h=""><> | 35.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán ≥ 40cm, H ≥ 0,6m | 50.000 | đồng/cây | |||
13 | Cây xanh | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
0,2m ≤ H <> | 35.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 1,5m | 45.000 | đồng/cây | |||
14 | Cẩm tú | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 30cm | 16.500 | đồng/cây | |||
15 | Cẩm tú mai | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 25cm | 20.000 | đồng/cây | |||
16 | Chiều tím | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 30cm | 13.000 | đồng/cây | |||
17 | Chuỗi ngọc tháp | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
H < 1m,="" ø=""> 2cm | 60.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 1m, Ø > 4cm | 150.000 | đồng/cây | |||
18 | Chuối rẻ quạt | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
30cm ≤ H <> | 60.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 50cm | 80.000 | đồng/cây | |||
19 | Chuối huệ, Thủy trúc | ||||
H <> | 5.000 | đồng/bụi | |||
H ≥ 50cm | 15.000 | đồng/bụi | |||
20 | Cúc | ||||
H <> | 2.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 30cm | 8.500 | đồng/cây | |||
21 | Dạ yến thảo | ||||
H <> | 8.000 | đồng/bụi | |||
H ≥ 30cm | 55.000 | đồng/bụi | |||
22 | Dạ liên hương | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
30cm ≤ H <> | 35.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 50cm | 50.000 | đồng/cây | |||
23 | Diễm châu | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 25.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 35cm | 40.000 | đồng/cây | |||
24 | Dừa cạn | ||||
H <> | 5.000 | đồng/bụi | |||
20cm ≤ H <> | 25.000 | đồng/bụi | |||
H ≥ 40cm | 50.000 | đồng/bụi | |||
25 | Đại phú gia | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 50.000 | đồng/cây | |||
50cm ≤ H <> | 80.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 1m | 120.000 | đồng/cây | |||
26 | Địa lan | ||||
Số thân < 5="" thân,="" h=""><> | 45.000 | đồng/bụi | |||
Số thân = 5 - 10 thân, H > 30cm | 80.000 | đồng/bụi | |||
Số thân > 10 thân, H > 30cm | 110.000 | đồng/bụi | |||
27 | Đinh lăng | ||||
Ø <> | 15.000 | đồng/cây | |||
3cm ≤ Ø <> | 20.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 25.000 | đồng/cây | |||
10 cm ≤ Ø <> | 50.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 12cm | 60.000 | đồng/cây | |||
28 | Hàng rào cây xanh như: Bùm sụm (Chùm nụm, Chum rụm), Kim quýt, Duối, Dâm bụt, Bông giấy, và cây tương tự | ||||
H <> | 5.000 | đồng/mét dài | |||
30cm ≤ H <> | 25.000 | đồng/mét dài | |||
H ≥ 60cm | 50.000 | đồng/mét dài | |||
29 | Hoa lan | ||||
Hoa lan đơn thân (mokara, bò cạp, phượng vỹ..) | |||||
H <> | 50.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 50cm | 120.000 | đồng/cây | |||
Hoa lan đa thân (dendrobium, cattleya, vũ nữ…) | |||||
Số thân < 5,="" h=""> | 45.000 | đồng/bụi | |||
30cm | |||||
5 < số="" thân="">< 10,="" h=""> 30cm | 100.000 | đồng/bụi | |||
Số thân > 10, H > 30cm | 150.000 | đồng/bụi | |||
30 | Hoa tỏi | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
0,5m < h="">< 2m,="" chưa="" có=""> | 40.000 | đồng/cây | |||
H > 2m, có hoa | 150.000 | đồng/cây | |||
31 | Hoàng đế | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
0,2m ≤ H <> | 29.000 | đồng/cây | |||
1m ≤ H <> | 68.000 | đồng/cây | |||
1,5m ≤ H <> | 87.000 | đồng/cây | |||
2m ≤ H <> | 139.000 | đồng/cây | |||
2,5m ≤ H <> | 187.000 | đồng/cây | |||
3m ≤ H <> | 227.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 3,5m | 291.000 | đồng/cây | |||
32 | Hoa hồng (loại thường) | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H < 40cm,="" ø=""> 3cm | 30.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm, Ø > 4cm | 60.000 | đồng/cây | |||
33 | Hồng môn | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 35.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 50cm | 80.000 | đồng/cây | |||
34 | Hồng mai (Nhất chi mai) | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 20.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 50cm | 25.000 | đồng/cây | |||
35 | Hỏa hoàng | ||||
H <> | 6.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 25.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 40.000 | đồng/cây | |||
36 | Hướng dương | ||||
H <> | 6.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 20.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 38.500 | đồng/cây | |||
37 | Huệ | 15.000 | đồng/cây | ||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 10.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 15.000 | đồng/cây | |||
38 | Huyết dụ | ||||
H <> | 6.000 | đồng/cây | |||
0,2m ≤ H <> | 25.000 | đồng/cây | |||
1m ≤ H <> | 70.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 2m | 150.000 | đồng/cây | |||
39 | Huỳnh hoa đăng (Mai hoa đăng) | ||||
H <> | 10.000 | đồng/cây | |||
0,2m ≤ H <> | 50.000 | đồng/cây | |||
0,5m ≤ H <> | 100.000 | đồng/cây | |||
1m ≤ H <> | 200.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 2m | 300.000 | đồng/cây | |||
40 | Kè Nhật | ||||
H <> | 10.000 | đồng/cây | |||
0,2m ≤ H <> | 80.000 | đồng/cây | |||
0,5m ≤ H <> | 250.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 1m | 500.000 | đồng/cây | |||
41 | Kim tiền | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 40.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 60.000 | đồng/cây | |||
42 | Kim đồng | ||||
H <> | 4.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 25.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 30.000 | đồng/cây | |||
43 | Lan ý | ||||
Bụi < 5=""> | 8.000 | đồng/bụi | |||
Bụi < 8=""> | 79.200 | đồng/bụi | |||
Bụi ≥ 8 cây | 102.300 | đồng/bụi | |||
44 | Lá màu | ||||
H <> | 4.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 10.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 14.000 | đồng/cây | |||
45 | Lá vàng bạc | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 10.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 16.500 | đồng/cây | |||
46 | Loa kèn | ||||
H <> | 4.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 6.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 8.500 | đồng/cây | |||
47 | Lưỡi trâu, Lưỡi cọp, Ngà voi | ||||
H <> | 4.000 | đồng/bụi | |||
20cm ≤ H <> | 25.000 | đồng/bụi | |||
H ≥ 40cm | 50.000 | đồng/bụi | |||
48 | Mười giờ | ||||
H <> | 8.000 | đồng/chậu | |||
20cm ≤ H <> | 10.000 | đồng/chậu | |||
H ≥ 30cm | 16.500 | đồng/chậu | |||
49 | Móng tay | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 10.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 16.500 | đồng/cây | |||
50 | Ngâu | ||||
H <> | 6.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 25.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 70cm | 50.000 | đồng/cây | |||
51 | Nữ hoàng | ||||
H <> | 7.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 40.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 70.000 | đồng/cây | |||
52 | Phát tài | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 45.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 60.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 30cm | 150.000 | đồng/cây | |||
53 | Phát tài tím | ||||
Ø <> | 5.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 33.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 49.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 30cm | 90.200 | đồng/cây | |||
54 | Phấn dũ | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 11.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 50cm | 17.600 | đồng/cây | |||
55 | Phúc lộc thọ | ||||
Bụi < 5=""> | 8.000 | đồng/bụi | |||
Bụi < 8=""> | 72.000 | đồng/bụi | |||
Bụi ≥ 8 cây | 93.000 | đồng/bụi | |||
56 | Quỳnh | ||||
Ø <> | 9.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 72.600 | đồng/cây | |||
3cm ≤ Ø ≤ 6cm | 95.700 | đồng/cây | |||
7cm ≤ Ø ≤ 11cm | 134.200 | đồng/cây | |||
12cm ≤ Ø ≤ 16cm | 203.500 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 17cm | 313.500 | đồng/cây | |||
57 | Sứ các loại | ||||
D0.1 <> | 8.000 | đồng/cây | D0.1: đường kính gốc cách đất 10cm | ||
3cm ≤ D0.1 <> | 55.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ D0.1 <> | 110.000 | đồng/cây | |||
15cm ≤ D0.1 <> | 220.000 | đồng/cây | |||
D0.1 ≥ 25cm | 385.000 | đồng/cây | |||
58 | Sống đời | ||||
H <> | 6.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 15.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 25.000 | đồng/cây | |||
59 | Thước vũ | ||||
H <> | 5.500 | đồng/cây | |||
0,3m ≤ H <> | 20.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 1m | 25.000 | đồng/cây | |||
60 | Trầu bà | ||||
H <> | 6.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 15.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 25.000 | đồng/cây | |||
61 | Trạng nguyên | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H < 80cm,="" ø=""><> | 25.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 80cm, 2cm ≤ Ø <> | 150.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 80cm, Ø ≥ 3cm | 300.000 | đồng/cây | |||
62 | Thanh tú | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 20cm | 15.000 | đồng/cây | |||
63 | Thu hải đường | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 150.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 25cm | 160.000 | đồng/cây | |||
64 | Thông thiên | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
0,2m ≤ H <> | 33.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 1m | 55.000 | đồng/cây | |||
65 | Trâm ổi | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ H <> | 20.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 22cm | 70.000 | đồng/cây | |||
66 | Sơn tùng | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 40.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 50cm | 80.000 | đồng/cây | |||
67 | Quý màu | ||||
H <> | 2.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 10cm | 3.300 | đồng/cây | |||
68 | Sen kiểng (ngô đồng) | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 20cm | 25.000 | đồng/cây | |||
69 | Ti-gôn (Hiếu nữ) | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 20cm | 10.000 | đồng/cây | |||
70 | Trang lá nhuyễn, Trang tàu | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
20cm < h="">< 30cm,="" ø=""> 2cm | 66.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 30cm, Ø > 3cm | 110.000 | đồng/cây | |||
71 | Trang dây (Trang leo, Sử quân tử) | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
25cm ≤ Đường kính tán < 40cm,="" 0,4m="" ≤="" h=""><> | 35.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán ≥ 40cm, H ≥ 0,6m | 50.000 | đồng/cây | |||
72 | Trúc kiểng | ||||
H < 20=""> | 5.000 | đồng/cây | |||
Bụi < 30cm,="" ø=""> 2cm | 100.000 | đồng/cây | |||
Bụi ≥ 30cm, Ø > 3cm | 150.000 | đồng/cây | |||
73 | Tỷ phú | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 60.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 80.000 | đồng/cây | |||
74 | Vạn thọ | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 10.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 16.500 | đồng/cây | |||
75 | Vòng nguyệt | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 10.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 16.500 | đồng/cây | |||
76 | Xác pháo | ||||
H <> | 7.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 35.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 30cm | 70.000 | đồng/cây | |||
77 | Xương rồng bát tiên | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 35.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 50.000 | đồng/cây | |||
78 | Xương rồng gai trồng hàng rào | ||||
H <> | 72.000 | đồng/mét dài | |||
30cm ≤ H <> | 15.000 | đồng/mét dài | |||
H ≥ 60cm | 22.000 | đồng/mét dài | |||
79 | Viền chuỗi ngọc | ||||
H <> | 10.000 | đồng/m² | |||
30cm ≤ H <> | 250.000 | đồng/m² | |||
H ≥ 60cm | 500.000 | đồng/m² | |||
80 | Bạch Trinh biển | ||||
H <> | 10.000 | đồng/m² | |||
30cm ≤ H <> | 200.000 | đồng/m² | |||
H ≥ 60cm | 350.000 | đồng/m² | |||
81 | Hồng lộc | ||||
H <> | 50.000 | đồng/cây | |||
0,5m < h,="" tán="" rộng=""><> | 100.000 | đồng/cây | |||
1m ≤ H < 2m,="" tán="" rộng=""> | 800.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 2m, tán rộng > 1m | 2.000.000 | đồng/cây | |||
82 | Chà là trồng làm cảnh (chà là Ấn độ, chà là Trung đông…) | ||||
Ø gốc <> | 10.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø gốc < 10cm,="" h=""><> | 100.000 | đồng/cây | |||
Ø gốc = 10cm, 0,3m ≤ H <> | 500.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø gốc < 15cm,="" 0,5m="" ≤="" h=""><> | 1.000.000 | đồng/cây | |||
15cm ≤ Ø gốc < 30cm,="" 1m="" ≤="" h=""><> | 3.000.000 | đồng/cây | |||
30cm ≤ Ø gốc < 50cm,="" 2m="" ≤="" h=""><> | 7.000.000 | đồng/cây | |||
50cm ≤ Ø gốc < 60cm,="" 3m="" ≤="" h=""><> | 9.000.000 | đồng/cây | |||
Ø gốc ≥ 60cm, H ≥ 4m | 12.000.000 | đồng/cây | |||
IV | CÂY CÔNG NGHIỆP | ||||
1 | Cói | 18.150 | đồng/m² | ||
2 | Đậu phộng | 45.000.000 | đồng/ha | ||
3 | Thơm | ||||
T< 5=""> | 2.500 | đồng/cây | T: Thời gian trồng | ||
Chưa có trái, T ≥ 5 tháng | 10.000 | đồng/bụi | |||
Đang có trái | 15.000 | đồng/bụi | |||
4 | Mía đường | ||||
T < 3=""> | 1.500 | đồng/cây | |||
3 tháng ≤ T < 12=""> | 6.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 12 tháng | 11.000 | đồng/cây | |||
5 | Mía thực phẩm | ||||
T < 3=""> | 2.200 | đồng/cây | |||
3 tháng ≤ T < 12=""> | 8.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 12 tháng | 11.000 | đồng/cây | |||
V | CÂY KHÁC | ||||
1 | Bình tinh (dong riềng) | ||||
T < 3=""> | 5.000 | đồng/bụi | |||
3 tháng ≤ T < 6=""> | 10.000 | đồng/bụi | |||
T ≥ 6 tháng | 20.000 | đồng/bụi | |||
2 | Bồ công anh | ||||
T < 6=""> | 20.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 6 tháng | 55.000 | đồng/cây | |||
3 | Cát lồi | ||||
H <> | 5.000 | đồng/m² | |||
20cm ≤ H <> | 10.000 | đồng/m² | |||
H ≥ 40cm | 20.000 | đồng/m² | |||
4 | Cỏ xướt, Mã đề, Thuốc dồi (hay Dồi tía), Lẻ bạn | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ H <> | 15.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 30cm | 30.000 | đồng/cây | |||
5 | Cỏ mỹ | ||||
T < 6=""> | 5.000 | đồng/m² | |||
T ≥ 6 tháng | 50.000 | đồng/m² | |||
6 | Cỏ mía | ||||
T < 6=""> | 3.000 | đồng/m² | |||
T ≥ 6 tháng | 12.000 | đồng/m² | |||
7 | Cỏ sân banh | ||||
T < 6=""> | 8.000 | đồng/m² | |||
T ≥ 6 tháng | 80.000 | đồng/m² | |||
8 | Cỏ sữa, Cỏ nhung | ||||
T < 6=""> | 4.000 | đồng/m² | |||
T ≥ 6 tháng | 40.000 | đồng/m² | |||
9 | Cỏ voi | ||||
T < 6=""> | 3.000 | đồng/m² | |||
T ≥ 6 tháng | 32.000 | đồng/m² | |||
10 | Cơm nguội | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
1m ≤ H <> | 30.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 2m | 40.000 | đồng/cây | |||
11 | Đại bi | ||||
T < 6=""> | 25.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 6 tháng | 75.000 | đồng/cây | |||
12 | Dây đau xương | ||||
T < 6=""> | 25.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 6 tháng | 150.000 | đồng/m² | |||
13 | Hoa đậu biếc | ||||
H <> | 5.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 10cm | 7.000 | đồng/cây | |||
14 | Hương nhu tía | ||||
T < 6=""> | 15.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 6 tháng | 40.000 | đồng/cây | |||
15 | Ké đầu ngựa | ||||
T < 6=""> | 15.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 6 tháng | 50.000 | đồng/cây | |||
16 | Kim ngân | ||||
T < 6=""> | 25.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 6 tháng | 180.000 | đồng/cây | |||
17 | Lá cẩm | ||||
H <> | 20.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 10cm | 25.000 | đồng/cây | |||
18 | Lá dứa | ||||
H <> | 8.000 | đồng/m² | |||
20cm ≤ H <> | 30.000 | đồng/m² | |||
H ≥ 40cm | 72.000 | đồng/m² | |||
19 | Lược vàng | ||||
H <> | 4.000 | đồng/m² | |||
10cm ≤ H <> | 7.000 | đồng/m² | |||
H ≥ 30cm | 10.000 | đồng/m² | |||
20 | Mật gấu | ||||
T < 6=""> | 15.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 6 tháng | 65.000 | đồng/cây | |||
21 | Ngũ gia bì | ||||
H <> | 30.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 20cm | 36.000 | đồng/cây | |||
22 | Sâm bố chính | ||||
T < 6=""> | 15.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 6 tháng | 50.000 | đồng/cây | |||
23 | Trinh nữ hoàng cung | ||||
T < 6=""> | 15.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 6 tháng | 40.000 | đồng/cây | |||
24 | Trầu | ||||
H <> | 40.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 30cm | 50.000 | đồng/cây | |||
25 | Xạ đen | ||||
T < 6=""> | 20.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 6 tháng | 60.000 | đồng/cây | |||
26 | Chanh dây (chanh leo) | ||||
T < 5=""> | 8.000 | đồng/cây | |||
Chưa có trái, T ≥ 5 tháng | 80.000 | đồng/cây | |||
Đang có trái | 150.000 | đồng/cây | |||
B | NHÓM CÂY LÂU NĂM | ||||
I | CÂY CÔNG NGHIỆP | ||||
1 | Ca cao | ||||
Ø < 3cm,="" h=""><> | 15.000 | đồng/cây | |||
Năm thứ 1 | 139.260 | đồng/cây | |||
Năm thứ 2 | 203.753 | đồng/cây | |||
Năm thứ 3 | 268.246 | đồng/cây | |||
Năm thứ 4 | 332.739 | đồng/cây | |||
Năm thứ 5 | 397.232 | đồng/cây | |||
Năm thứ 6 | 461.725 | đồng/cây | |||
Năm thứ 7 | 590.711 | đồng/cây | |||
Năm thứ 8 trở đi | 719.697 | đồng/cây | |||
2 | Cao su | ||||
Ø < 3cm,="" h=""><> | 13.000 | đồng/cây | |||
Năm thứ 1 | 206.250 | đồng/cây | |||
Năm thứ 2 | 283.550 | đồng/cây | |||
Năm thứ 3 | 360.850 | đồng/cây | |||
Năm thứ 4 | 438.150 | đồng/cây | |||
Năm thứ 5 | 515.450 | đồng/cây | |||
Năm thứ 6 | 592.750 | đồng/cây | |||
Năm thứ 7 | 672.750 | đồng/cây | |||
Năm thứ 8 trở đi | 772.750 | đồng/cây | |||
3 | Chè | ||||
Ø < 2cm,="" h=""><> | 5.000 | đồng/cây | |||
Năm thứ 1 | 12.727 | đồng/cây | |||
Năm thứ 2 | 20.013 | đồng/cây | |||
Năm thứ 3 | 27.300 | đồng/cây | |||
Năm thứ 4 | 34.586 | đồng/cây | |||
Năm thứ 5 | 41.873 | đồng/cây | |||
Năm thứ 6 | 49.159 | đồng/cây | |||
Năm thứ 7 | 63.729 | đồng/cây | |||
Năm thứ 8 trở đi | 78.301 | đồng/cây | |||
4 | Hồ tiêu | ||||
Ø < 2cm,="" h=""><> | 30.000 | đồng/cây | |||
Năm thứ 1 | 345.400 | đồng/cây | |||
Năm thứ 2 | 507.210 | đồng/cây | |||
Năm thứ 3 | 669.020 | đồng/cây | |||
Năm thứ 4 | 830.830 | đồng/cây | |||
Năm thứ 5 | 992.640 | đồng/cây | |||
Năm thứ 6 | 1.154.450 | đồng/cây | |||
Năm thứ 7 | 1.478.070 | đồng/cây | |||
Năm thứ 8 trở đi | 1.801.690 | đồng/cây | |||
5 | Điều | ||||
Ø < 3cm,="" h=""><> | 20.000 | đồng/cây | |||
Năm thứ 1 | 139.260 | đồng/cây | |||
Năm thứ 2 | 203.753 | đồng/cây | |||
Năm thứ 3 | 268.246 | đồng/cây | |||
Năm thứ 4 | 332.739 | đồng/cây | |||
Năm thứ 5 | 397.232 | đồng/cây | |||
Năm thứ 6 | 461.725 | đồng/cây | |||
Năm thứ 7 | 590.711 | đồng/cây | |||
Năm thứ 8 trở đi | 719.697 | đồng/cây | |||
II | CÂY HOA KIỂNG | ||||
1 | Bò cạp (còn gọi là Osaka, Bò cạp vàng, Muồng hoàng yến) | ||||
H < 1m,="" ø=""><> | 15.000 | đồng/cây | |||
3cm < ø=""><> | 150.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø ≤ 20cm | 200.000 | đồng/cây | |||
Ø > 20cm | 250.000 | đồng/cây | |||
2 | Cau bụi (đa thân) | ||||
Số thân < 5;="" h="" (2-3="" thân)=""><> | 30.000 | đồng/bụi | |||
Số thân < 5;="" h="" (2-3="" thân)="" ≥=""> | 70.000 | đồng/bụi | |||
5 ≤ Số thân <10;>10;> | 150.000 | đồng/bụi | |||
(2-3 thân) > 0,5m | |||||
0,5m ≤ H (>5 thân) <> | 220.000 | đồng/bụi | |||
3 | Cau đỏ | ||||
H <> | 10.000 | đồng/cây | |||
0,5m ≤ H < 2m,="" 1="" gốc=""> | 35.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 2m, từ 2 - 6 gốc mẹ | 50.000 | đồng/cây | |||
4 | Cau đuôi chồn, Cau bụng | ||||
H <> | 10.000 | đồng/cây | |||
0,5m ≤ H <> | 80.000 | đồng/cây | |||
1m ≤ H <> | 150.000 | đồng/cây | |||
2m ≤ H <> | 250.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 3m | 300.000 | đồng/cây | |||
5 | Cau Hawail | ||||
H <> | 10.000 | đồng/cây | |||
0,5m < h=""><> | 60.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 80cm | 150.000 | đồng/cây | |||
6 | Cau sâm banh | ||||
Ø <> | 16.000 | đồng/cây | |||
3cm < ø="" ≤=""> | 165.000 | đồng/cây | |||
15cm < ø="" ≤=""> | 330.000 | đồng/cây | |||
25cm < ø="" ≤=""> | 440.000 | đồng/cây | |||
Ø > 35cm | 550.000 | đồng/cây | |||
7 | Cau thường | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
3cm ≤ Ø <> | 18.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ Ø ≤ 39cm | 80.000 | đồng/cây | |||
40cm ≤ Ø ≤ 69cm | 130.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 70cm | 180.000 | đồng/cây | |||
8 | Cau trắng | ||||
Ø gốc <> | 8.000 | đồng/cây | |||
3cm < ø="" gốc="">< 10=""> | 50.000 | đồng/cây | |||
Ø gốc < 15="" cm,="" ø="" cổ="" ≥="" 4cm,="" h="" từ="" gốc="" đến="" cổ=""><> | 200.000 | đồng/cây | |||
Ø gốc ≥ 15cm, Ø cổ ≥ 5cm, H từ gốc đến cổ ≥ 1,8m | 300.000 | đồng/cây | |||
9 | Cau vàng | ||||
Ø gốc <> | 8.000 | đồng/cây | |||
H < 1,5m,="" ø="" gốc="">< 10cm,="" dưới="" 3=""> | 40.000 | đồng/cây | |||
1,5m ≤ H < 2,5m,="" 3="" -="" 5=""> | 120.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 2,5m, trên 5 cây/bụi | 220.000 | đồng/cây | |||
10 | Cau vua, cọ | ||||
Ø <> | 4.000 | đồng/cây | |||
1cm ≤ Ø ≤ 4cm | 36.900 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø ≤ 9cm | 80.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø ≤ 14cm | 150.000 | đồng/cây | |||
15cm ≤ Ø ≤ 24cm | 250.000 | đồng/cây | |||
25cm ≤ Ø ≤ 30cm | 350.000 | đồng/cây | |||
31cm ≤ Ø ≤ 50cm | 800.000 | đồng/cây | |||
51cm ≤ Ø ≤ 89cm | 1.300.000 | đồng/cây | |||
90cm ≤ Ø <> | 1.600.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 100cm | 3.400.000 | đồng/cây | |||
11 | Cần thăng | ||||
Ø gốc <> | 7.000 | đồng/cây | |||
Ø gốc <> | 33.000 | đồng/cây | |||
Ø gốc <> | 55.000 | đồng/cây | |||
Ø gốc <> | 88.000 | đồng/cây | |||
Ø gốc ≥ 10cm | 110.000 | đồng/cây | |||
12 | Chuông vàng | ||||
Ø <> | 7.000 | đồng/cây | |||
Ø <> | 50.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 100.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 10cm | 150.000 | đồng/cây | |||
13 | Dừa kiểng | ||||
Ø <> | 10.000 | đồng/cây | |||
2cm < ø=""><> | 100.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 550.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ Ø <> | 990.000 | đồng/cây | |||
30cm ≤ Ø <> | 1.200.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 40cm | 1.320.000 | đồng/cây | |||
14 | Dúi | ||||
Ø <> | 5.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 20.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 5cm | 33.000 | đồng/cây | |||
15 | Đại tướng quân | ||||
Ø <> | 9.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 45.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 30cm | 150.000 | đồng/cây | |||
16 | Hoa anh đào | ||||
Ø <> | 10.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 25.000 | đồng/cây | |||
3cm ≤ Ø <> | 60.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 140.000 | đồng/cây | |||
7cm ≤ Ø 10cm | 300.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 10cm | 600.000 | đồng/cây | |||
17 | Hoa sữa | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 72.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 80.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 120.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 160.000 | đồng/cây | |||
18 | Hoàng nam | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
H <> | 60.000 | đồng/cây | |||
1m ≤ H ≤ 1,4m | 120.000 | đồng/cây | |||
1,5m ≤ H ≤ 1,8m | 150.000 | đồng/cây | |||
1,9m ≤ H ≤ 2,4m | 200.000 | đồng/cây | |||
2,5m ≤ H ≤ 3,1m | 250.000 | đồng/cây | |||
3,2m ≤ H ≤ 3,6m | 350.000 | đồng/cây | |||
H > 3,6m | 500.000 | đồng/cây | |||
19 | Mai chiếu thủy | Cây trồng dưới đất, không cắt tỉa thành cây kiểng cổ, cây bonsai. Năng suất tính đơn giá theo đường kính gốc cách đất 10cm (D0.1) | |||
D0.1 <> | 1.500 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D0.1 <> | 10.000 | đồng/cây | |||
3cm ≤ D0.1 <> | 20.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D0.1 <> | 70.000 | đồng/cây | |||
7cm ≤ D0.1 <> | 130.000 | đồng/cây | |||
D0.1 ≥ 10cm | 250.000 | đồng/cây | |||
20 | Mai vàng | ||||
D0.1 <> | 25.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D0.1 <> | 25.000 | đồng/cây | |||
3cm ≤ D0.1 <> | 60.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D0.1 <> | 140.000 | đồng/cây | |||
7cm ≤ D0.1 <> | 300.000 | đồng/cây | |||
D0.1 ≥ 10cm | 600.000 | đồng/cây | |||
21 | Mai tứ quý | ||||
D0.1 <> | 2.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D0.1 <> | 25.000 | đồng/cây | |||
3cm ≤ D0.1 <> | 60.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D0.1 <> | 140.000 | đồng/cây | |||
7cm ≤ D0.1 <> | 300.000 | đồng/cây | |||
D0.1 ≥ 10cm | 600.000 | đồng/cây | |||
22 | Muồng | ||||
Đường kính tán < 30cm,="" h=""><> | 8.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán > 30cm, H > 0,5m | 30.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán > 50cm, H > 0,7m | 50.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán > 60cm, H > 1,1m | 120.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán > 80cm, H > 1,5m | 150.000 | đồng/cây | |||
23 | Nguyệt quế | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 30.000 | đồng/cây | |||
3cm ≤ Ø ≤ 6cm | 140.000 | đồng/cây | |||
7cm ≤ Ø ≤ 11cm | 200.000 | đồng/cây | |||
12cm ≤ Ø ≤ 16cm | 300.000 | đồng/cây | |||
17cm ≤ Ø ≤ 24cm | 400.000 | đồng/cây | |||
25cm ≤ Ø ≤ 31cm | 1.050.000 | đồng/cây | |||
32cm ≤ Ø <> | 2.200.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 40cm | 3.100.000 | đồng/cây | |||
24 | Lài | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø ≤ 3cm | 78.100 | đồng/cây | |||
4cm ≤ Ø ≤ 7cm | 97.900 | đồng/cây | |||
8cm ≤ Ø ≤ 11cm | 132.000 | đồng/cây | |||
12cm ≤ Ø <> | 249.700 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 16cm | 313.500 | đồng/cây | |||
25 | Si | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 50.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø ≤ 10cm | 110.000 | đồng/cây | |||
10cm < ø="" ≤=""> | 220.000 | đồng/cây | |||
20cm < ø="" ≤=""> | 300.000 | đồng/cây | |||
Ø > 30cm | 330.000 | đồng/cây | |||
26 | Sơn liễu | ||||
H <> | 7.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 35.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 40cm | 50.000 | đồng/cây | |||
27 | Thiên tuế, Sung | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 80.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 260.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 566.500 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 1.925.000 | đồng/cây | |||
28 | Tùng búp vạn niên thanh | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
0,2m ≤ Ø <> | 30.000 | đồng/cây | |||
0,5m ≤ H <> | 60.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 1,5m | 250.000 | đồng/cây | |||
29 | Tùy, Tàu ngựa, Đủng đỉnh, Da, Sộp | ||||
Ø gốc <> | 6.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø gốc <> | 25.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø gốc <> | 60.000 | đồng/cây | |||
Ø gốc ≥ 10cm | 80.000 | đồng/cây | |||
30 | Tường vy | ||||
H <> | 7.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 30.000 | đồng/cây | |||
40cm ≤ H <> | 60.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 60cm | 80.000 | đồng/cây | |||
31 | Vạn tuế | ||||
Ø <> | 10.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 200.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 500.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 1.500.000 | đồng/cây | |||
III | CÂY ĂN TRÁI | ||||
1 | Cam, Quýt, Chanh, Tắc, Mãng cầu, Mận, Na, Saboche, Lekima, Táo, Thốt nốt | ||||
Ø < 2cm,="" h=""><> | 25.000 | đồng/cây | |||
Năm thứ 1 | 208.560 | đồng/cây | |||
Năm thứ 2 | 341.962 | đồng/cây | |||
Năm thứ 3 | 475.365 | đồng/cây | |||
Năm thứ 4 | 608.767 | đồng/cây | |||
Năm thứ 5 | 742.170 | đồng/cây | |||
Năm thứ 6 trở đi | 875.537 | đồng/cây | |||
2 | Chuối, Thanh long, Đu đủ | ||||
H <> | 10.000 | đồng/cây | |||
Năm thứ 1 | 70.000 | đồng/cây | |||
Năm thứ 2 | 90.000 | đồng/cây | |||
Năm thứ 3 | 130.000 | đồng/cây | |||
Năm thứ 4 trở đi | 150.000 | đồng/cây | |||
3 | Dừa nước (dừa lá) | ||||
H trung bình <> | 15.000 | đồng/m² | |||
1m ≤ H trung bình <> | 25.000 | đồng/m² | |||
H trung bình ≥ 3m | 50.000 | đồng/m² | |||
4 | Mít, Xoài, Nhãn, Chôm chôm, Bưởi, Vú sữa, Dâu, Bơ, Me, Khế, Sake, Thị, Chùm ruột, Dừa, Gấc, Vải | ||||
Ø < 2cm,="" h=""><> | 25.000 | đồng/cây | |||
Năm thứ 1 | 306.982 | đồng/cây | |||
Năm thứ 2 | 516.952 | đồng/cây | |||
Năm thứ 3 | 726.922 | đồng/cây | |||
Năm thứ 4 | 936.893 | đồng/cây | |||
Năm thứ 5 | 1.146.863 | đồng/cây | |||
Năm thứ 6 | 1.356.834 | đồng/cây | |||
Năm thứ 7 trở đi | 2.500.000 | đồng/cây | |||
5 | Ổi, Sơ ri, Cóc, Hồng quân | ||||
Ø < 2cm,="" h=""><> | 25.000 | đồng/cây | |||
Năm thứ 1 | 139.260 | đồng/cây | |||
Năm thứ 2 | 256.960 | đồng/cây | |||
Năm thứ 3 | 374.660 | đồng/cây | |||
Năm thứ 4 | 492.360 | đồng/cây | |||
Năm thứ 5 | 610.060 | đồng/cây | |||
Năm thứ 6 trở đi | 727.760 | đồng/cây | |||
6 | Sầu riêng, Măng cụt | ||||
Ø < 2cm,="" h=""><> | 45.000 | đồng/cây | |||
Năm thứ 1 | 405.240 | đồng/cây | |||
Năm thứ 2 | 668.040 | đồng/cây | |||
Năm thứ 3 | 954.840 | đồng/cây | |||
Năm thứ 4 | 1.229.640 | đồng/cây | |||
Năm thứ 5 | 1.456.440 | đồng/cây | |||
Năm thứ 6 | 1.719.240 | đồng/cây | |||
Năm thứ 7 trở đi | 4.000.000 | đồng/cây | |||
7 | Nho | ||||
Ø < 2cm,="" h=""><> | 65.000 | đồng/cây | |||
1 năm ≤ T < 2=""> | 200.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 2 năm | 370.000 | đồng/cây | |||
8 | Lựu | ||||
Ø < 2cm,="" h=""><> | 26.000 | đồng/cây | |||
1 năm ≤ T < 2=""> | 104.000 | đồng/cây | |||
2 năm ≤ T < 3=""> | 208.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 3 năm | 286.000 | đồng/cây | |||
9 | Bòn bon | ||||
Ø < 2cm,="" h=""><> | 130.000 | đồng/cây | |||
1 năm ≤ T < 2=""> | 1.430.000 | đồng/cây | |||
2 năm ≤ T < 3=""> | 2.080.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 3 năm | 2.600.000 | đồng/cây | |||
10 | Lý | ||||
Ø < 2cm,="" h=""><> | 26.000 | đồng/cây | |||
1 năm ≤ T < 2=""> | 104.000 | đồng/cây | |||
2 năm ≤ T < 3=""> | 208.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 3 năm | 286.000 | đồng/cây | |||
IV | CÂY KHÁC | ||||
1 | Bần ổi | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 18.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 23.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 30.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 40.000 | đồng/cây | |||
2 | Bình vôi | ||||
H <> | 50.000 | đồng/cây | |||
1 năm < t="" ≤="" 3=""> | 250.000 | đồng/cây | |||
3 năm < t="">< 5=""> | 350.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 5 năm | 650.000 | đồng/cây | |||
3 | Chùm ngây | ||||
H <> | 8.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ H <> | 25.000 | đồng/cây | |||
15cm ≤ H <> | 35.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 50cm | 40.000 | đồng/cây | |||
4 | Chùm mòi (hay chòi mòi) | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 25.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 30.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 50.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 60.000 | đồng/cây | |||
5 | Cóc rừng | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 18.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 23.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 30.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 40.000 | đồng/cây | |||
6 | Cây thần kỳ | ||||
Ø <> | 10.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 80.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 150.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 220.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 15cm | 300.000 | đồng/cây | |||
7 | Dâu tằm | ||||
Ø <> | 9.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 70.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 130.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 220.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 15cm | 300.000 | đồng/cây | |||
8 | Đào tiên | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 15.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 90.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 130.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 150.000 | đồng/cây | |||
9 | Kim quít | ||||
H <> | 4.950 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 14.850 | đồng/cây | |||
H ≥ 60cm | 24.750 | đồng/cây | |||
10 | Khuynh diệp | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 27.500 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 33.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 55.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 66.000 | đồng/cây | |||
11 | Lá cách | ||||
Ø <> | 10.000 | đồng/cây | |||
3cm ≤ Ø <> | 80.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 200.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 450.000 | đồng/cây | |||
12 | Lá vối | ||||
Đường kính tán < 25cm,="" h=""><> | 15.000 | đồng/cây | |||
25cm ≤ Đường kính tán < 40cm,="" 0,4m="" ≤="" h=""><> | 35.000 | đồng/cây | |||
Đường kính tán ≥ 40cm, H ≥ 0,6m | 50.000 | đồng/cây | |||
13 | Mũ trôm | ||||
Ø <> | 10.000 | đồng/cây | |||
3cm ≤ Ø <> | 80.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 100.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 165.000 | đồng/cây | |||
14 | Nhàu | ||||
Ø <> | 10.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 25.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 30.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 50.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 60.000 | đồng/cây | |||
15 | Quách | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 15.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 99.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 143.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 165.000 | đồng/cây | |||
16 | Sâm cau | ||||
H <> | 20.000 | đồng/cây | |||
1 năm < t="" ≤="" 2=""> | 45.000 | đồng/cây | |||
2 năm < t="">< 3=""> | 65.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 3 năm | 85.000 | đồng/cây | |||
17 | So đũa | ||||
H <> | 10.000 | đồng/cây | |||
20cm ≤ H <> | 50.000 | đồng/cây | |||
1m ≤ H <> | 100.000 | đồng/cây | |||
H ≥ 3m | 200.000 | đồng/cây | |||
18 | Táo nhơn | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 25.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 30.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 50.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 60.000 | đồng/cây | |||
19 | Tầm vông | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
H > 3m, 2cm ≤ Ø <> | 15.000 | đồng/cây | |||
H > 4m, 3cm ≤ Ø <> | 20.000 | đồng/cây | |||
H > 5m, Ø ≥ 4cm | 30.000 | đồng/cây | |||
20 | Thiên môn | ||||
H <> | 25.000 | đồng/cây | |||
1 năm < t="" ≤="" 2=""> | 70.000 | đồng/cây | |||
2 năm < t="">< 3=""> | 110.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 3 năm | 150.000 | đồng/cây | |||
21 | Thiên niên kiện | ||||
H <> | 30.000 | đồng/cây | |||
1 năm < t="" ≤="" 2=""> | 65.000 | đồng/cây | |||
2 năm < t="">< 3=""> | 120.000 | đồng/cây | |||
T ≥ 3 năm | 160.000 | đồng/cây | |||
22 | Tre Điền trúc (Tre tàu), Tre lục trúc | ||||
Ø <> | 10.000 | đồng/cây | |||
H > 3m, 2cm ≤ Ø <> | 20.000 | đồng/cây | |||
H > 4m, 3cm ≤ Ø <> | 30.000 | đồng/cây | |||
H > 5m, Ø ≥ 4cm | 44.000 | đồng/cây | |||
23 | Trứng cá | ||||
Ø <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Ø <> | 25.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ Ø <> | 30.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Ø <> | 50.000 | đồng/cây | |||
Ø ≥ 20cm | 60.000 | đồng/cây | |||
C | NHÓM CÂY RỪNG | ||||
1 | Bình bát, Lim | ||||
D <> | 10.000 | đồng/cây | D: đường kính | ||
lớn nhất trên thân cây | |||||
2cm ≤ D < 5=""> | 19.800 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D <> | 22.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ D <> | 33.000 | đồng/cây | |||
D ≥ 20cm | 44.000 | đồng/cây | |||
2 | Cẩm lai | ||||
D <> | 20.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D < 5=""> | 300.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D <> | 1.370.600 | đồng/cây | |||
10cm < d="" ≤=""> | 1.961.300 | đồng/cây | |||
15cm < d="" ≤=""> | 2.550.900 | đồng/cây | |||
20cm < d="" ≤=""> | 3.141.600 | đồng/cây | |||
D > 25cm | 3.300.000 | đồng/cây | |||
3 | Bạch đàn, Tràm bông, Dương xoan, Mướp xác, Cây bi, Quao nước, Gạo, Pơ lăng, Trám, Cà na, Vàng anh, Ô môi, Phi lao, Trau tráu, Bạch mai, Bàng, Thồi lồi, Sổ, Dâu gia, Da nâu, Sòi, Cát anh, Mừng quân, Bời lời, Cụm rìa, Quế rừng, Vừng, Đầu lân (còn gọi là Hàm lân, Ngọc kỳ lân, Hàm rồng), Bàng vuông, Mã tiền, Tra, Gội, Sống rắn, Điệp phèo heo, Keo thúi, Me gai, Chay, Gừa, Duối, Trâm, Xăng máu, Trứng gà, Vông đồng, Cánh phượng, Cám, Tai nghé, Gạo trắng, Liễu rũ, Viết, Trường, Cầy, Săng nước, Trôm, Dung sạn, Kèn hồng, Ti liễu, Ngũ trảo, Nàng, Bình linh, Đen ba lá | ||||
D <> | 8.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D < 5=""> | 27.500 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D<> | 33.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ D <> | 55.000 | đồng/cây | |||
D ≥ 20cm | 66.000 | đồng/cây | |||
4 | Đước, Đưng | ||||
D <> | 9.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D < 5=""> | 22.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D <> | 27.500 | đồng/cây | |||
10cm ≤ D <> | 44.000 | đồng/cây | |||
D ≥ 20cm | 55.000 | đồng/cây | |||
5 | Gòn, Điệp, Trâm bầu, Lồng mứt, Ngọc Lan, Hoàng lan, Phượng vỹ, Sò đo, Huỳnh liên, Cồng, Vấp, Chiêu liêu, Bách xanh, Tha la, Vảy ốc, Mặc nưa, Côm xa, Vông nem, Vông gai, Anh đào giả, Hoàng linh, Lim xẹt, Long não, Chiếc, Lộc vừng, Bằng lăng, Hoàng đàn nam, Sấu, Nhạc ngựa, Me tây, Căm xe, Xa kê, Đa, Thông, Kim giao, Ngân hoa, Sáng mã, Gáo, Huỷnh, Tách, Lõi Thọ, Tếch | ||||
D <> | 9.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D < 5=""> | 72.600 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D <> | 88.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ D <> | 137.500 | đồng/cây | |||
D ≥ 20cm | 165.000 | đồng/cây | |||
6 | Sao, Dầu, Vên vên, Sến, Săng đào, Táu, Chò chai, Cẩm thị, Dáng Hương, Gõ Mật, Gõ đỏ, Sưa, Trai Nam bộ, Huỳnh đường, Lát hoa, Trắc | ||||
D <> | 15.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D < 5=""> | 138.600 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D <> | 264.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ D <> | 308.000 | đồng/cây | |||
D ≥ 20cm | 330.000 | đồng/cây | |||
7 | Tràm nước (Tràm chua, Tràm úc, Tràm ta..) | ||||
D <> | 5.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D < 5=""> | 11.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D <> | 16.500 | đồng/cây | |||
10cm ≤ D <> | 24.200 | đồng/cây | |||
D ≥ 20cm | 33.000 | đồng/cây | |||
8 | Chà là (Chà là nước mặn) | ||||
Đường kính gốc <> | 10.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ Đường kính gốc < 10cm,="" 0,5m="" ≤="" h=""><> | 50.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ Đường kính gốc < 30cm,="" 1m="" ≤="" h=""><> | 100.000 | đồng/cây | |||
30cm ≤ Đường kính gốc < 60cm,="" 3m="" ≤="" h=""><> | 130.000 | đồng/cây | |||
Đường kính gốc ≥ 60cm, H ≥ 4m | 165.000 | đồng/cây | |||
9 | Mù u, Trâm mốc, Keo, Sầu đâu | ||||
D <> | 10.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D < 5=""> | 35.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D <> | 45.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ D <> | 55.000 | đồng/cây | |||
D ≥ 20cm | 66.000 | đồng/cây | |||
10 | Sanh, Bồ đề | ||||
D <> | 10.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D < 5=""> | 72.600 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D <> | 99.000 | đồng/cây | |||
10cm ≤ D <> | 143.000 | đồng/cây | |||
D ≥ 20cm | 165.000 | đồng/cây | |||
11 | Tre Mạnh Tông | ||||
D <> | 10.000 | đồng/cây | |||
H > 3m, 2cm ≤ D <> | 20.000 | đồng/cây | |||
H > 4m, 3cm ≤ D <> | 25.000 | đồng/cây | |||
H > 5m, D ≥ 4cm | 45.000 | đồng/cây | |||
12 | Vạn niên tùng | ||||
D <> | 6.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D <> | 11.000 | đồng/cây | |||
3cm ≤ D <> | 22.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D <> | 110.000 | đồng/cây | |||
7cm ≤ D <> | 220.000 | đồng/cây | |||
D ≥ 10cm | 440.000 | đồng/cây | |||
13 | Vẹt, Mấm, Bần, Cui, Mét, Dà, Su, Sú, Giá, Trang, Tâm mộc nam | ||||
D <> | 9.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D < 5=""> | 19.800 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D <> | 25.300 | đồng/cây | |||
10cm ≤ D <> | 33.000 | đồng/cây | |||
D ≥ 20cm | 44.000 | đồng/cây | |||
14 | Xà cừ | ||||
D <> | 20.000 | đồng/cây | |||
2cm ≤ D < 5=""> | 250.000 | đồng/cây | |||
5cm ≤ D < 10=""> | 818.400 | đồng/cây | |||
10cm < d="" ≤=""> | 1.172.600 | đồng/cây | |||
15cm < d="" ≤=""> | 1.526.800 | đồng/cây | |||
20cm < d="" ≤=""> | 1.881.000 | đồng/cây | |||
D > 25cm | 1.950.000 | đồng/cây |
Ghi chú: Đối với cây ăn trái:
- Vườn cây ăn trái chuyên canh: là những vườn cây ăn trái được trồng từ 1 hoặc 2 đến 3 loại cây có khoảng cách và mật độ trồng hợp lý, được đầu tư thâm canh phù hợp với đặc tính sinh trưởng của từng loại cây trồng trên nền đất thích hợp và đảm bảo có hiệu quả kinh tế cao. Vườn cây ăn trái chuyên canh có 2 dạng cấu trúc:
+ Vườn cây ăn trái chuyên canh 1 loại cây: là vườn trồng chuyên một loại cây dài hạn. Đối với vườn chỉ trồng một loại cây ăn trái tán lá lớn như: xoài, chôm chôm, nhãn, sầu riêng, bưởi,... trong vườn được tận dụng trồng rau, hoa kiểng không trồng xen cây ăn trái khác. Đối với vườn trồng loại cây ăn trái có tán lá nhỏ như: cam, quýt, chanh, thanh long, ổi... chỉ được tận dụng trồng xen rau, màu trong năm đầu (năm thứ nhất kể từ ngày trồng).
+ Vườn cây ăn trái chuyên canh trồng từ 2 - 3 loại cây: là vườn có một loại cây ăn trái dài hạn, có tán lá cao, rộng là cây chính và từ 1-2 loại cây trung hạn, ngắn hạn. Loại này chủ yếu là vườn cây mới lập, cho thu nhập thấp ngay từ những năm đầu, đáp ứng yêu cầu lấy ngắn nuôi dài.
- Vườn tạp: là loại vườn có trồng trên 2 loại cây ăn trái nhưng không đảm bảo mật độ (cao hơn định mức, mật độ quy định) không thực hiện đúng quy trình chăm sóc, thâm canh, có hiệu quả kinh tế không cao (năng suất, giá trị thấp).
- Mật độ trồng:
+ Loại cây ăn trái có tán lá lớn như măng cụt, chôm chôm, sầu riêng, xoài, nhãn, bưởi… mật độ trồng từ 200 - 400 cây/ha.
+ Loại cây ăn trái có tán lá nhỏ như: chanh, cam, quýt, thanh long, ổi… mật độ trồng từ 800 - 1.000 cây/ha.
+ Vườn trồng từ 1 - 3 loại cây có tán lá rộng, vừa có tán lá nhỏ mật độ trồng tối đa 1.000 cây/ha.
Xem thêm Quyết định 78/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 17/10/2024.