Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024

23/10/2024 09:15

Bài viết sau có nội dung về đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024 được quy định trong Công văn 2451/SXD-KT&QLHĐXD năm 2024.

Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024

Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024 (Hình từ Internet)

Ngày 09/10/2024, Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông ban hành Công văn 2451/SXD-KT&QLHĐXD công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024.

Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024

Theo nội dung được quy định trong Công văn 2451/SXD-KT&QLHĐXD năm 2024 thì Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông để áp dụng trong việc lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Đắk Nông như sau:

STT

Tên nhân công

Nhóm

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn vị tính

Đơn giá nhân công xây dựng (đồng)

Khu vực thành phố Gia Nghĩa

Khu vựccác huyện

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

I

Nhóm nhân công xây dựng

1

Nhóm I

1.1

Nhân công 1,0/7 nhóm I

I

1/7

1

Công

194.064

186.839

1.2

Nhân công 2,0/7 nhóm I

I

2/7

1,18

Công

228.995

220.470

1.3

Nhân công 3,0/7 nhóm I

I

3/7

1,39

Công

269.749

259.706

1.4

Nhân công 3,5/7 nhóm I

I

3,5/7

1,52

Công

294.977

283.995

1.5

Nhân công 4/7 nhóm I

I

4/7

1,65

Công

320.206

308.284

1.6

Nhân công 4,5/7 nhóm I

I

4,5/7

1,8

Công

349.315

336.310

1.7

Nhân công 5/7 nhóm I

I

5/7

1,94

Công

376.484

362.467

1.8

Nhân công 6/7 nhóm I

I

6/7

2,3

Công

446.347

429.729

1.9

Nhân công 7/7 nhóm I

I

7/7

2,71

Công

525.913

506.333

2

Nhóm II

2.1

Nhân công 1,0/7 nhóm II

II

1/7

1

Công

194.039

186.821

2.2

Nhân công 2,0/7 nhóm II

II

2/7

1,18

Công

228.967

220.449

2.3

Nhân công 3,0/7 nhóm II

II

3/7

1,39

Công

269.715

259.682

2.4

Nhân công 3,5/7 nhóm II

II

3,5/7

1,52

Công

294.940

283.968

2.5

Nhân công 4/7 nhóm II

II

4/7

1,65

Công

320.165

308.255

2.6

Nhân công 4,5/7 nhóm II

II

4,5/7

1,8

Công

349.271

336.278

2.7

Nhân công 5/7 nhóm II

II

5/7

1,94

Công

376.436

362.433

2.8

Nhân công 6/7 nhóm II

II

6/7

2,3

Công

446.291

429.689

2.9

Nhân công 7/7 nhóm II

II

7/7

2,71

Công

525.847

506.286

3

Nhóm III

3.1

Nhân công 1,0/7 nhóm III

III

1/7

1

Công

194.053

186.835

3.2

Nhân công 2,0/7 nhóm III

III

2/7

1,18

Công

228.982

220.465

3.3

Nhân công 3,0/7 nhóm III

III

3/7

1,39

Công

269.733

259.700

3.4

Nhân công 3,5/7 nhóm III

III

3,5/7

1,52

Công

294.960

283.989

3.5

Nhân công 4/7 nhóm III

III

4/7

1,65

Công

320.187

308.277

3.6

Nhân công 4,5/7 nhóm III

III

4,5/7

1,8

Công

349.295

336.302

3.7

Nhân công 5/7 nhóm III

III

5/7

1,94

Công

376.462

362.459

3.8

Nhân công 6/7 nhóm III

III

6/7

2,3

Công

446.321

429.720

3.9

Nhân công 7/7 nhóm III

III

7/7

2,71

Công

525.883

506.322

4

Nhóm IV

4.1

Nhân công 1,0/7 nhóm IV

IV

1/7

1

Công

194.050

186.815

4.2

Nhân công 2,0/7 nhóm IV

IV

2/7

1,18

Công

228.979

220.442

4.3

Nhân công 3,0/7 nhóm IV

IV

3/7

1,39

Công

269.729

259.673

4.4

Nhân công 3,5/7 nhóm IV

IV

3,5/7

1,52

Công

294.956

283.959

4.5

Nhân công 4/7 nhóm IV

IV

4/7

1,65

Công

320.182

308.245

4.6

Nhân công 4,5/7 nhóm IV

IV

4,5/7

1,8

Công

349.290

336.268

4.7

Nhân công 5/7 nhóm IV

IV

5/7

1,94

Công

376.457

362.422

4.8

Nhân công 6/7 nhóm IV

IV

6/7

2,3

Công

446.315

429.675

4.9

Nhân công 7/7 nhóm IV

IV

7/7

2,71

Công

525.875

506.270

5

Kỹ sư

5.1

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8

Kỹ sư

1/8

1,00

Công

219.999

211.422

5.2

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8

Kỹ sư

2/8

1,13

Công

248.599

238.907

5.3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8

Kỹ sư

3/8

1,26

Công

277.199

266.391

5.4

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm- bậc 4/8

Kỹ sư

4/8

1,4

Công

307.999

295.990

5.5

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8

Kỹ sư

5/8

1,53

Công

336.599

323.475

5.6

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8

Kỹ sư

6/8

1,66

Công

365.199

350.960

5.7

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8

Kỹ sư

7/8

1,79

Công

393.799

378.445

5.8

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8

Kỹ sư

8/8

1,93

Công

424.599

408.044

Lưu ý:

- Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông được phân nhóm theo quy định tại Thông tư 13/2021/TT-BXD và phân thành 02 vùng theo quy định tại Nghị định số 74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo Hợp đồng lao động. Trong đó: Vùng III gồm: Thành phố Gia Nghĩa; Vùng IV gồm: Các huyện còn lại của tỉnh Đắk Nông.

- Đơn giá nhân công xây dựng công bố cho bậc bình quân, việc xác định đơn giá nhân công cho từng bậc cụ thể thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2 Phụ lục số IV Thông tư 13/2021/TT-BXD, điểm 4 Phụ lục VIII Thông tư 14/2023/TT-BXD.

- Đơn giá nhân công xây dựng trên được áp dụng kể từ ngày công bố.

Trong quá trình thực hiện, trường hợp công tác xây dựng có sử dụng nhóm nhân công chưa được công bố hoặc gặp khó khăn, vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn thực hiện hoặc phối hợp đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết.

Xem thêm Công văn 2451/SXD-KT&QLHĐXD ban hành ngày 09/10/2024.