Bảng giá đất thương mại dịch vụ mới Quận 3 TPHCM từ 31/10/2024

24/10/2024 13:15

Từ ngày 31/10/2024 đến hết ngày 31/12/2025, Bảng giá đất thương mại dịch vụ mới Quận 3 TPHCM sẽ thực hiện theo bảng giá đất mới tại Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.

Bảng giá đất thương mại dịch vụ mới Quận 3 TPHCM từ 31/10/2024

Bảng giá đất thương mại dịch vụ mới Quận 3 TPHCM từ 31/10/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 21/10/2024, UBND TPHCM ban hành Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Bảng giá đất thương mại dịch vụ mới Quận 3 TPHCM từ 31/10/2024

Cụ thể, Bảng giá đất thương mại dịch vụ mới Quận 3 TPHCM từ ngày 31/10/2024 sẽ áp dụng theo theo Phụ lục 3 Bảng 9 ban hành kèm theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ
 (ĐIỂM ĐẦU)

ĐẾN
 (ĐIỂM CUỐI)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

BÀ HUYỆN THANH QUAN

TRỌN ĐƯỜNG

155,500

2

BÀN CỜ

TRỌN ĐƯỜNG

142,600

3

CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH

TRỌN ĐƯỜNG

136,100

4

CÁCH MẠNG THÁNG 8

RANH QUẬN TÂN
BÌNH

VÕ THỊ SÁU

147,100

VÕ THỊ SÁU

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

163,700

5

CAO THẮNG

TRỌN ĐƯỜNG

209,700

6

CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ

TRỌN ĐƯỜNG

272,200

7

ĐIỆN BIÊN PHỦ

NGÃ BẢY

CÁCH MẠNG THÁNG 8

152,500

CÁCH MẠNG THÁNG 8

HAI BÀ TRƯNG

180,600

8

ĐOÀN CÔNG BỬU

TRỌN ĐƯỜNG

123,100

9

HAI BÀ TRƯNG

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

VÕ THỊ SÁU

213,200

VÕ THỊ SÁU

LÝ CHÍNH THẮNG

244,200

LÝ CHÍNH THẮNG

CẦU KIỆU

194,800

10

HOÀNG SA

TRỌN ĐƯỜNG

110,800

11

HỒ XUÂN HƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

181,400

12

HUỲNH TỊNH CỦA

TRỌN ĐƯỜNG

168,500

13

KỲ ĐỒNG

TRỌN ĐƯỜNG

187,900

14

LÊ NGÔ CÁT

TRỌN ĐƯỜNG

162,000

15

LÊ QUÝ ĐÔN

TRỌN ĐƯỜNG

175,000

16

LÊ VĂN SỸ

CẦU LÊ VĂN SỸ

TRẦN QUANG DIỆU

197,700

TRẦN QUANG DIỆU

RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

168,500

17

LÝ CHÍNH THẮNG

RANH QUẬN 10

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

181,400

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

RANH QUẬN 1

181,400

18

LÝ THÁI TỔ

TRỌN ĐƯỜNG

149,000

19

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

TRỌN ĐƯỜNG

258,600

20

NGÔ THỜI NHIỆM

TRỌN ĐƯỜNG

181,400

21

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

TRỌN ĐƯỜNG

213,800

22

NGUYỄN GIA THIỀU

TRỌN ĐƯỜNG

142,600

23

NGUYỄN HIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

136,100

24

NGUYỄN PHÚC NGUYÊN

TRỌN ĐƯỜNG

140,600

25

NGUYỄN SƠN HÀ

TRỌN ĐƯỜNG

142,600

26

NGUYỄN THỊ DIỆU

TRỌN ĐƯỜNG

175,000

27

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

HAI BÀ TRƯNG

CAO THẮNG

244,600

CAO THẮNG

NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ

213,800

28

NGUYỄN THIỆN THUẬT

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

181,400

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

ĐIỆN BIÊN PHỦ

181,400

29

NGUYỄN THÔNG

HỒ XUÂN HƯƠNG

KỲ ĐỒNG

187,900

KỲ ĐỒNG

TRẦN VĂN ĐANG

168,500

30

NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

143,300

31

NGUYỄN VĂN MAI

TRỌN ĐƯỜNG

149,000

32

PASTEUR

TRẦN QUỐC TOẢN

VÕ THỊ SÁU

194,400

VÕ THỊ SÁU

RANH QUẬN 1

218,300

33

PHẠM ĐÌNH TOÁI

TRỌN ĐƯỜNG

129,600

34

PHẠM NGỌC THẠCH

TRỌN ĐƯỜNG

228,500

35

RẠCH BÙNG BINH

TRỌN ĐƯỜNG

142,600

36

SƯ THIỆN CHIẾU

TRỌN ĐƯỜNG

129,600

37

TRẦN CAO VÂN

TRỌN ĐƯỜNG

238,500

38

TRẦN QUANG DIỆU

TRẦN VĂN ĐANG

LÊ VĂN SỸ

129,600

LÊ VĂN SỸ

RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

155,500

39

TRẦN QUỐC THẢO

VÕ VĂN TẦN

LÝ CHÍNH THẮNG

168,500

LÝ CHÍNH THẮNG

CẦU LÊ VĂN SỸ

168,500

40

TRẦN QUỐC TOẢN

TRẦN QUỐC THẢO

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

155,500

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

RANH QUẬN 1

168,500

41

TRẦN VĂN ĐANG

TRỌN ĐƯỜNG

123,100

42

TRƯƠNG ĐỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

230,200

43

TRƯƠNG QUYỀN

TRỌN ĐƯỜNG

123,100

44

TRƯỜNG SA

TRỌN ĐƯỜNG

131,900

45

TÚ XƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

194,400

46

VÕ THỊ SÁU

TRỌN ĐƯỜNG

181,400

47

VÕ VĂN TẦN

HỒ CON RÙA

CÁCH MẠNG THÁNG 8

239,800

CÁCH MẠNG THÁNG 8

CAO THẮNG

213,800

48

VƯỜN CHUỐI

TRỌN ĐƯỜNG

136,100

49

ĐỖ THỊ LỜI

TRỌN ĐƯỜNG

139,400

Lưu ý:

- Giá đất thương mại, dịch vụ: vị trí 1 tại Bảng 9 (Phụ lục 3 đính kèm); các vị trí còn lại tinh theo điểm b, c, d khoản 1 Điều 4 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND (Quyết định 79/2024/QĐ-UBND).

- Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm cùng khu vực, vị trí.

- Bảng giá đất nêu trên chỉ áp dụng từ ngày 31/10/2024 đến hết ngày 31/12/2025.

Các trường hợp áp dụng bảng giá đất mới tại TPHCM

Theo khoản 1 Điều 2 Quyết định 79/2024/QĐ-UBND đã sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về việc bảng giá đất này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

- Giá đất tỉnh tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giả đất được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư,

- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

- Tính thuế sử dụng đất,

- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân,

- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Xem thêm tại Quyết định 79/2024/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành từ ngày 31/10/2024 đến 31/12/2025.