Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 4/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Trong tháng 4/2024, dòng xe Vespa tiếp tục bán ra thị trường với 5 mẫu: Vespa Sprint, Vespa Primavera, Vespa GTS Super, Vespa GTS và Vespa GTV, tương ứng với các mẫu xe sẽ có các phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
Mức giá niêm yết của các mẫu xe Vespa trong tháng 4 không có sự thay đổi nào so với tháng trước, giá xe hiện dao động trong khoảng 77,8 - 159,8 triệu đồng. Cụ thể như sau:
- Vespa Sprint với 6 phiên bản hiện đang có giá bán dao động trong khoảng 81 - 110 triệu đồng.
- Vespa Primavera với 5 phiên bản vẫn được bán với mức giá 77,8 - 86,8 triệu đồng.
- Vespa GTS với một phiên bản Classic 150 cũng tiếp tục bán với giá là 126,5 triệu đồng.
- Vespa GTS Super với 2 phiên bản: Sport 150 và Tech 300 cũng được giữ nguyên mức giá cũ lần lượt là 137 triệu đồng và 158,6 triệu đồng.
- Tương tự, Vespa GTV với phiên bản GTV 300 cũng duy trì giá bán 159,8 triệu đồng.
Vespa là mẫu xe tay ga cao cấp có lối thiết kế độc đáo, sang trọng, thu hút được nhiều người dùng ưa thích, đặc biệt là nữ giới. Ngoài việc sở hữu ngoại hình thanh lịch, trẻ trung, xe còn sở hữu khối động cơ mạnh mẽ và bền bỉ.
Đặc biệt, Vespa được trang bị nhiều tính năng và công nghệ hiện đại, mang đến cho người dùng sự đẳng cấp, quý phái và những cảm giác lái xe thú vị nhất mà ít có dòng xe đối thủ nào thuộc cùng phân khúc có thể so sánh được.
Giá xe Vespa tại các đại lý trong tháng 4/2024 không có sự biến động mới nào. Mức giá bán thực tế hiện thấp hơn mức giá niêm yết của hãng 10 triệu đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Vespa Sprint S with TFT 150.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 81 | 81 | 0 |
Vàng | 81 | 81 | 0 | |
Đỏ | 81 | 81 | 0 | |
Xám | 81 | 81 | 0 | |
Vespa Sprint S 125 | Xanh | 83,3 | 83,3 | 0 |
Trắng | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Cam | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Xám | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Đen | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Vespa Sprint S 150 | Xám | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xanh | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 100 | - 10 |
Đen | 110 | 100 | - 10 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 | 0 |
Đen | 96,9 | 96,9 | 0 | |
Vespa Sprint Carbon 125 | Đen | 84,6 | 84,6 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 77,8 | 77,8 | 0 |
Xanh lá | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xám | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xanh biển | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Be | 80 | 80 | 0 |
Trắng | 80 | 80 | 0 | |
Cam | 80 | 80 | 0 | |
Vàng | 80 | 80 | 0 | |
Xanh | 80 | 80 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 | 0 |
Cam | 86,66 | 86,66 | 0 | |
Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 | 0 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Cam | 137 | 137 | 0 |
Trắng | 137 | 137 | 0 | |
Xanh | 137 | 137 | 0 | |
Đen | 137 | 137 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xam | 158,6 | 158,6 | 0 |
Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
Xám | 159,8 | 159,8 | 0 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT nhưng chưa gồm phí đăng ký biển số xe, thuế trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy vào các đại lý Vespa và khu vực bán xe.