Đang hiển thị
Tỉnh thành khác
Tham khảo con số may mắn hôm nay 5/4/2025 đầy đủ các năm sinh của 12 con giáp về công việc, cuộc sống, tài lộc.
Con số may mắn hôm nay 5/4 theo 12 con giáp Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ... là số nào? Đâu là cặp số may mắn hôm nay của 12 con giáp chuẩn nhất? Con số may mắn hôm nay 5/4/2025 theo năm sinh của bạn là bao nhiêu? Tử vi may mắn theo 12 con giáp ngày 5/4 là con số nào? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.
Con số may mắn hôm nay theo 12 con giáp là cách ứng dụng Cửu cung phi tinh ngày cùng ngũ hành của tuổi để lựa chọn ra con số hòa hợp nhất với từng tuổi.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1984 | Giáp Tý | Kim | Nam | 7 | 16 | 97 | 48 |
Nữ | 8 | 58 | 01 | 73 | |||
1996 | Bính Tý | Thủy | Nam | 4 | 20 | 75 | 59 |
Nữ | 2 | 89 | 13 | 35 | |||
19482008 | Mậu Tý | Hỏa | Nam | 71 | 3792 | 5627 | 9806 |
Nữ | 85 | 0577 | 6945 | 8029 | |||
1960 | Canh Tý | Thổ | Nam | 4 | 46 | 87 | 63 |
Nữ | 2 | 68 | 30 | 15 | |||
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Nam | 1 | 83 | 18 | 47 |
Nữ | 5 | 25 | 54 | 90 |
Vận số tuổi Giáp Tý (Kim): Dễ nóng nảy, hành động thiếu suy xét, suy nghĩ tiêu cực.
Vận số tuổi Bính Tý (Thủy): Nhiều mối lo về tài chính, thu nhập khó giữ, chi tiêu vượt quá khả năng, cần tính toán kỹ lưỡng.
Vận số tuổi Mậu Tý (Hỏa): Tình cảm có phần nguội lạnh, cần hâm nóng bằng cách đổi mới không gian hẹn hò.
Vận số tuổi Canh Tý (Thổ): Tình yêu thăng hoa trợ giúp công việc thuận lợi.
Vận số tuổi Nhâm Tý (Mộc): Nên giữ bình tĩnh, cẩn trọng trong quyết định, tránh xung đột.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1985 | Ất Sửu | Kim | Nam | 6 | 60 | 17 | 23 |
Nữ | 9 | 34 | 86 | 59 | |||
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Nam | 3 | 75 | 49 | 07 |
Nữ | 3 | 11 | 65 | 98 | |||
19492009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Nam | 69 | 9640 | 3376 | 4683 |
Nữ | 96 | 8257 | 0421 | 6719 | |||
1961 | Tân Sửu | Thổ | Nam | 3 | 06 | 95 | 71 |
Nữ | 3 | 25 | 58 | 36 | |||
1973 | Quý Sửu | Mộc | Nam | 9 | 78 | 37 | 05 |
Nữ | 6 | 09 | 85 | 44 |
Vận số tuổi Ất Sửu (Kim): Tình duyên ngọt ngào, nên dành thời gian bên người yêu, có thể tổ chức dã ngoại cuối tuần.
Vận số tuổi Đinh Sửu (Thủy): Tài lộc vượng phát, gặp nhiều may mắn về tiền bạc, cơ hội làm giàu rộng mở, buôn bán sinh lời.
Vận số tuổi Kỷ Sửu (Hỏa): Tam hợp cục diện, tình yêu thăng hoa trợ giúp công việc thuận lợi.
Vận số tuổi Tân Sửu (Thổ): Sức khỏe dồi dào, nhờ chăm chỉ luyện tập, thân thể tráng kiện, tinh thần minh mẫn.
Vận số tuổi Quý Sửu (Mộc): Nên nắm bắt cơ hội tài lộc, vun đắp tình cảm, duy trì tập luyện.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1974 | Giáp Dần | Thủy | Nam | 8 | 31 | 75 | 64 |
Nữ | 7 | 66 | 14 | 37 | |||
1986 | Bính Dần | Hỏa | Nam | 5 | 09 | 87 | 52 |
Nữ | 1 | 50 | 39 | 88 | |||
1998 | Mậu Dần | Thổ | Nam | 2 | 85 | 56 | 13 |
Nữ | 4 | 26 | 94 | 40 | |||
19502010 | Canh Dần | Mộc | Nam | 58 | 7842 | 4768 | 0497 |
Nữ | 17 | 1793 | 2208 | 7629 | |||
1962 | Nhâm Dần | Kim | Nam | 2 | 36 | 45 | 83 |
Nữ | 4 | 58 | 19 | 74 |
Tử vi tuổi Giáp Dần (Thủy): Tài lộc khởi sắc, đón tin vui tiền bạc, thành quả xứng đáng sau bao vất vả.
Tử vi tuổi Bính Dần (Hỏa): Nên quý trọng thành quả, cẩn trọng trong công việc, thấu hiểu trong tình cảm.
Tử vi tuổi Mậu Dần (Thổ): Công việc thuận lợi, gánh vác trọng trách lớn, cần cẩn trọng và tỉ mỉ.
Tử vi tuổi Canh Dần (Mộc): Người độc thân khó tìm được duyên, người có đôi dễ nảy sinh hiểu lầm.
Tử vi tuổi Nhâm Dần (Kim): Tài lộc vượng phát, công việc thuận lợi, tình duyên trắc trở.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1975 | Ất Mão | Thủy | Nam | 7 | 86 | 45 | 10 |
Nữ | 8 | 29 | 97 | 58 | |||
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Nam | 4 | 55 | 08 | 87 |
Nữ | 2 | 17 | 83 | 35 | |||
19391999 | Kỷ Mão | Thổ | Nam | 71 | 9038 | 2665 | 6307 |
Nữ | 85 | 7206 | 1879 | 9440 | |||
1951 | Tân Mão | Mộc | Nam | 4 | 69 | 34 | 28 |
Nữ | 2 | 48 | 56 | 77 | |||
1963 | Quý Mão | Kim | Nam | 1 | 93 | 60 | 04 |
Nữ | 5 | 57 | 89 | 23 |
Tử vi tuổi Ất Mão (Thủy): Nên giữ bình tĩnh, tránh hành động vội vàng, tìm sự chia sẻ từ người thân.
Tử vi tuổi Đinh Mão (Hỏa): Ký ức không vui ùa về, gây phân tâm, ảnh hưởng tinh thần làm việc.
Tử vi tuổi Kỷ Mão (Thổ): Không có cơ hội thể hiện, tài lộc suy giảm, dễ gặp khó khăn tài chính.
Tử vi tuổi Tân Mão (Mộc): Tình cảm tốt đẹp bù đắp cho công việc và tài chính hôm nay không được thuận lợi.
Tử vi tuổi Quý Mão (Kim): Gia đạo, bạn bè hòa hợp, là chỗ dựa tinh thần vững chắc.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Nam | 9 | 44 | 65 | 97 |
Nữ | 6 | 76 | 34 | 05 | |||
1976 | Bính Thìn | Thổ | Nam | 6 | 10 | 89 | 56 |
Nữ | 9 | 52 | 16 | 80 | |||
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Nam | 3 | 88 | 53 | 12 |
Nữ | 3 | 37 | 74 | 66 | |||
19402000 | Canh Thìn | Kim | Nam | 69 | 9420 | 0796 | 4573 |
Nữ | 96 | 6908 | 2549 | 3822 | |||
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Nam | 3 | 85 | 36 | 04 |
Nữ | 3 | 17 | 93 | 68 |
Vận số tuổi Giáp Thìn (Hỏa): Tài lộc hanh thông đón vận may, có cơ hội đầu tư lớn, nên nhìn nhận đa chiều.
Vận số tuổi Bính Thìn (Thổ): Tiền bạc dư dả cần chi tiêu có kế hoạch, giữ thái độ lạc quan để tiền tài tăng tiến.
Vận số tuổi Mậu Thìn (Mộc): Tình duyên nhàm chán, ngũ hành xung khắc gây căng thẳng, nên đổi mới không gian, hâm nóng tình cảm.
Vận số tuổi Canh Thìn (Kim): Tam hợp cục diện, tài lộc vượng phát, tình duyên trắc trở.
Vận số tuổi Nhâm Thìn (Thủy): Nên cẩn trọng trong đầu tư, chi tiêu hợp lý, vun đắp tình cảm.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1965 | Ất Tị | Hỏa | Nam | 8 | 98 | 24 | 65 |
Nữ | 7 | 35 | 78 | 14 | |||
1977 | Đinh Tị | Thổ | Nam | 5 | 64 | 16 | 99 |
Nữ | 1 | 28 | 53 | 76 | |||
1989 | Kỷ Tị | Mộc | Nam | 2 | 77 | 46 | 08 |
Nữ | 4 | 04 | 95 | 52 | |||
19412001 | Tân Tị | Kim | Nam | 58 | 8012 | 0769 | 4487 |
Nữ | 17 | 5947 | 3385 | 2039 | |||
1953 | Quý Tị | Thủy | Nam | 2 | 68 | 17 | 72 |
Nữ | 4 | 93 | 48 | 15 |
Tử vi tuổi Ất Tị (Hỏa): Công việc khó khăn, tâm trạng bất ổn, nên tránh xung đột.
Tử vi tuổi Đinh Tị (Thổ): Tâm trạng bất ổn đừng lo lắng quá nhiều, hãy để mọi việc diễn ra tự nhiên.
Tử vi tuổi Kỷ Tị (Mộc): Tránh tranh cãi không nên xung đột, dù chuẩn bị kỹ cũng khó thắng.
Tử vi tuổi Quý Tị (Thủy): Đừng quá tin lời người ngoài, hãy giữ vững chính kiến của bản thân.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Nam | 1 | 29 | 74 | 58 |
Nữ | 5 | 84 | 50 | 13 | |||
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Nam | 7 | 53 | 38 | 75 |
Nữ | 8 | 16 | 87 | 49 | |||
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Nam | 4 | 79 | 46 | 07 |
Nữ | 2 | 33 | 95 | 64 | |||
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Nam | 1 | 67 | 14 | 98 |
Nữ | 5 | 45 | 63 | 30 | |||
19422002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Nam | 47 | 0894 | 2706 | 8625 |
Nữ | 28 | 3559 | 7018 | 4880 |
Tử vi tuổi Giáp Ngọ (Kim): Hung vận cản trở, nỗ lực không thành, nên xem lại cách làm việc.
Tử vi tuổi Bính Ngọ (Thủy): Tình duyên muộn phiền tình cảm không suôn sẻ, cần khoảng lặng để suy nghĩ thấu đáo.
Tử vi tuổi Mậu Ngọ (Hỏa): Gia đạo bất hòa, mâu thuẫn với gia đình vì chuyện tình cảm, cần bình tĩnh giải thích.
Tử vi tuổi Canh Ngọ (Thổ): Công việc và tình duyên có thể gặp trắc trở, cần giữ bình tĩnh.
Tử vi tuổi Nhâm Ngọ (Mộc): Nên xem xét lại cách làm việc, thấu hiểu trong tình cảm, bình tĩnh giải quyết mâu thuẫn gia đình.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1955 | Ất Mùi | Kim | Nam | 9 | 78 | 53 | 24 |
Nữ | 6 | 44 | 68 | 09 | |||
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Nam | 6 | 03 | 39 | 95 |
Nữ | 9 | 69 | 07 | 48 | |||
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Nam | 3 | 35 | 86 | 61 |
Nữ | 3 | 96 | 25 | 57 | |||
1991 | Tân Mùi | Thổ | Nam | 9 | 13 | 74 | 80 |
Nữ | 6 | 50 | 43 | 19 | |||
19432003 | Quý Mùi | Mộc | Nam | 36 | 2885 | 9118 | 3677 |
Nữ | 39 | 4766 | 6089 | 9430 |
Vận số tuổi Ất Mùi (Kim): Nên cân bằng công việc và tình yêu, tranh thủ làm lành với người ấy.
Vận số tuổi Đinh Mùi (Thủy): Công việc thuận lợi, tài lộc vượng phát, tình duyên trắc trở.
Vận số tuổi Kỷ Mùi (Hỏa): Công việc bận rộn, người ấy cảm thấy mệt mỏi, chán nản.
Vận số tuổi Tân Mùi (Thổ): Công việc ổn định, tiền bạc hanh thông, chi tiêu thoải mái.
Vận số tuổi Quý Mùi (Mộc): Đạt thành tích cao, được cấp trên khen ngợi, nên bớt bảo thủ.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1956 | Bính Thân | Hỏa | Nam | 8 | 42 | 29 | 93 |
Nữ | 7 | 01 | 16 | 65 | |||
1968 | Mậu Thân | Thổ | Nam | 5 | 77 | 32 | 24 |
Nữ | 1 | 16 | 63 | 82 | |||
1980 | Canh Thân | Mộc | Nam | 2 | 25 | 58 | 06 |
Nữ | 4 | 69 | 91 | 12 | |||
1992 | Nhâm Thân | Kim | Nam | 8 | 37 | 74 | 46 |
Nữ | 7 | 62 | 01 | 23 | |||
19442004 | Giáp Thân | Thủy | Nam | 25 | 5513 | 8630 | 6174 |
Nữ | 41 | 7629 | 6353 | 1231 |
Tử vi tuổi Giáp Thân (Thủy): Nên cẩn trọng trong công việc, giữ gìn sức khỏe, bồi dưỡng cơ thể.
Tử vi tuổi Bính Thân (Hỏa): Công việc và tình duyên đều tốt đẹp, nhưng sức khỏe cần chú ý.
Tử vi tuổi Mậu Thân (Thổ): Được người yêu thấu hiểu, cảm thông, vợ chồng hòa thuận, chia sẻ.
Tử vi tuổi Canh Thân (Mộc): Máu huyết kém lưu thông, thường xuyên đau đầu, mệt mỏi, cần vận động.
Tử vi tuổi Nhâm Thân (Kim): Công việc thuận lợi, giải quyết ổn thỏa, nhưng đề phòng tiểu nhân ganh ghét.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Nam | 7 | 73 | 32 | 15 |
Nữ | 8 | 58 | 86 | 63 | |||
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Nam | 4 | 21 | 49 | 90 |
Nữ | 2 | 36 | 62 | 57 | |||
1981 | Tân Dậu | Mộc | Nam | 1 | 86 | 91 | 10 |
Nữ | 5 | 45 | 57 | 79 | |||
1993 | Quý Dậu | Kim | Nam | 7 | 92 | 24 | 61 |
Nữ | 8 | 17 | 05 | 33 | |||
19452005 | Ất Dậu | Thủy | Nam | 14 | 7725 | 6536 | 2094 |
Nữ | 52 | 5681 | 7213 | 3549 |
Vận số tuổi Ất Dậu (Thủy): Công việc trắc trở, bất đồng quan điểm, tài vận kém, tiền bạc hao tán.
Vận số tuổi Đinh Dậu (Hỏa): Dễ vướng vào tranh chấp, nên tránh xa chốn công sở thị phi.
Vận số tuổi Kỷ Dậu (Thổ): Cần chú ý tim mạch, thiếu máu, đường ruột, nên đi khám kịp thời.
Vận số tuổi Tân Dậu (Mộc): Vận khí xấu ảnh hưởng toàn diện, công việc, tài lộc, sức khỏe đều kém.
Vận số tuổi Quý Dậu (Kim): Nên giữ bình tĩnh, tránh tranh chấp, chú trọng sức khỏe, chi tiêu thận trọng.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
19462006 | Bính Tuất | Thổ | Nam | 9 | 16 | 89 | 94 |
Nữ | 6 | 52 | 33 | 41 | |||
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Nam | 6 | 67 | 27 | 73 |
Nữ | 9 | 34 | 49 | 50 | |||
1970 | Canh Tuất | Kim | Nam | 3 | 25 | 63 | 19 |
Nữ | 3 | 96 | 07 | 51 | |||
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Nam | 9 | 44 | 39 | 82 |
Nữ | 6 | 19 | 78 | 24 | |||
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Nam | 93 | 7523 | 5646 | 0869 |
Nữ | 63 | 8457 | 3390 | 4514 |
Tử vi tuổi Giáp Tuất (Hỏa): Đào hoa nở rộ, người độc thân nên mở lòng, vận đào hoa tốt đẹp, sớm tìm được ý trung nhân.
Tử vi tuổi Bính Tuất (Thổ): Hôm nay làm ăn thuận lợi, công sức gặt hái thành quả xứng đáng.
Tử vi tuổi Mậu Tuất (Mộc): Quan tâm giúp đỡ mọi người, thấu hiểu lòng người, được quý nhân phù trợ.
Tử vi tuổi Canh Tuất (Kim): Tài lộc, nhân duyên, tình duyên đều tốt đẹp, vận khí hanh thông.
Tử vi tuổi Nhâm Tuất (Thủy): Người thương thấu hiểu, chia sẻ vui buồn, cùng nhau vượt qua khó khăn.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Nam | 5 | 40 | 28 | 79 |
Nữ | 1 | 93 | 51 | 33 | |||
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Nam | 5 | 27 | 76 | 64 |
Nữ | 1 | 38 | 13 | 29 | |||
1971 | Tân Hợi | Kim | Nam | 2 | 71 | 44 | 58 |
Nữ | 4 | 83 | 06 | 19 | |||
1983 | Quý Hợi | Thủy | Nam | 8 | 57 | 39 | 62 |
Nữ | 7 | 13 | 89 | 77 | |||
19472007 | Đinh Hợi | Thổ | Nam | 82 | 9435 | 4359 | 3064 |
Nữ | 74 | 4863 | 9130 | 5928 |
Vận số tuổi Ất Hợi (Hỏa): Quý nhân phù trợ, công việc thuận lợi, thu nhập tăng tiến.
Vận số tuổi Đinh Hợi (Thổ): Nhiều việc phải lo toan, nhưng đạt được kinh nghiệm quý báu.
Vận số tuổi Kỷ Hợi (Mộc): Nên giữ thái độ tích cực, biến khó khăn thành cơ hội.
Vận số tuổi Tân Hợi (Kim): Gia đạo hài hòa, tình cảm chín muồi, vợ chồng đồng lòng, gắn bó keo sơn.
Vận số tuổi Quý Hợi (Thủy): Duyên đến, người độc thân có cơ hội tìm được ý trung nhân.
12 CUNG HOÀNG ĐẠO | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
---|---|
Bạch Dương (21/3 – 20/4) | 11, 40 |
Kim Ngưu (21/4 – 20/5) | 27, 91 |
Song Tử (21/5 – 20/6) | 15, 32 |
Cự Giải (21/6 – 22/7) | 62, 17 |
Sư Tử (23/7 – 22 /8) | 26, 90 |
Xử Nữ (23/8 – 22/9) | 22, 60 |
Thiên Bình (23/9 – 22/10) | 80, 99 |
Bọ Cạp (23/10 – 21/11) | 15, 34 |
Nhân Mã (22/11 – 23/12) | 55, 66 |
Ma Kết (22/12 – 19/1) | 30, 38 |
Bảo Bình (20/1 – 18/2) | 19, 54 |
Song Ngư (19/2 – 20/3) | 24, 25 |
Con số may mắn hôm nay theo 12 cung hoàng đạo được lựa chọn theo cách tính tổng số may mắn cố định của từng chòm sao so sánh với hiện tượng chiêm tinh mỗi ngày của các hành tinh để tìm ra con số mang cát khí cho 12 cung hoàng đạo.
(*) Thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.